Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống
Until a few year ago,no one 1............ (hear) of Harry Potter, the young wizard and hero of the children's book Harry Potter and the Philosopher's Stone. The write, J K Rowling, 2......... (already/write) several stories and books, but this was the first book that was published. She 3........ (get) the idea for the story of a wizard at magic school while she 4........ (travel) on a rain to London. By the time the train 5...........(reach) King's Cross station, she 6........... (invent) most of the characters.When the book was published in1997, no one 7......... (imagine) it would be such a tremendous success, but it quickly 8............. (become) a bestseller. While millions of young readers in many countries 9..........(enjoy) her first Harr Potter book, J K Rowling 10....... (think) of ideas for the next book in this incredibly popular series.
Lời giải:
1. had heard
Cách làm: Sử dụng thì quá khứ hoàn thành (past perfect) vì hành động "hear" xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ (trước khi đoạn văn bắt đầu).
Dấu hiệu: "Until a few years ago" cho thấy đây là một hành động đã hoàn thành trong quá khứ.
2. had already written
Cách làm: Cũng là thì quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động "write" đã xảy ra trước thời điểm được nhắc đến.
Dấu hiệu: "had already" chỉ hành động đã hoàn thành trước thời điểm đó.
3. got
Cách làm: Dùng thì quá khứ đơn (simple past) để chỉ một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Dấu hiệu: Không có dấu hiệu cụ thể, nhưng thường đi cùng với các mốc thời gian trong quá khứ.
4. was traveling
Cách làm: Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Dấu hiệu: "while" là dấu hiệu cho thấy hành động đang diễn ra.
5. reached
Cách làm: Dùng thì quá khứ đơn (simple past) cho hành động "reach" đã xảy ra và kết thúc.
Dấu hiệu: Không có dấu hiệu cụ thể, nhưng ngữ cảnh cho biết đây là một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
6. had invented
Cách làm: Sử dụng thì quá khứ hoàn thành (past perfect) để nhấn mạnh rằng hành động "invent" xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Dấu hiệu: "By the time" cho thấy sự kiện đã hoàn thành trước khi có sự kiện khác xảy ra.
7. imagined
Cách làm: Sử dụng thì quá khứ đơn (simple past) vì đây là một hành động đã xảy ra.
Dấu hiệu: Ngữ cảnh trong câu cho thấy đây là một suy nghĩ đã xảy ra.
8. became
Cách làm: Dùng thì quá khứ đơn (simple past) cho hành động "become" đã xảy ra.
Dấu hiệu: Ngữ cảnh cho biết hành động này xảy ra sau khi sách được xuất bản.
9. were enjoyed
Cách làm: Cũng sử dụng thì quá khứ đơn (simple past) cho hành động "enjoy" đã xảy ra.
Dấu hiệu: Ngữ cảnh cho thấy đây là một hành động đã hoàn thành trong quá khứ.
10. was thinking
Cách làm: Dùng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để chỉ hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Dấu hiệu: Ngữ cảnh cho thấy đây là một hành động diễn ra liên tục trong quá khứ.
Dịch bài:
Cho đến vài năm trước, không ai nghe nói về Harry Potter, cậu bé phù thủy và nhân vật chính trong cuốn sách dành cho trẻ em "Harry Potter và Hòn đá Phù thủy." Nhà văn, J.K. Rowling, đã viết một số câu chuyện và sách, nhưng đây là cuốn sách đầu tiên được xuất bản. Cô nhận được ý tưởng cho câu chuyện về một phù thủy tại trường phép thuật trong khi cô đang đi trên một chuyến tàu đến London. Khi tàu đến ga King's Cross, cô đã phát minh ra hầu hết các nhân vật. Khi cuốn sách được xuất bản vào năm 1997, không ai tưởng tượng rằng nó sẽ trở thành một thành công lớn, nhưng nó nhanh chóng trở thành một cuốn sách bán chạy. Trong khi hàng triệu độc giả trẻ ở nhiều quốc gia thích cuốn sách Harry Potter đầu tiên của cô, J.K. Rowling đang nghĩ về những ý tưởng cho cuốn sách tiếp theo trong loạt sách vô cùng phổ biến này.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. The suspect ........... being near the bank at the time of the crime...
Câu 2: 5. The tables ______ with cloth....
Câu 3: The teacher always ta..... me to real the difficult words. (4 chữ)...
Câu 4: Chuyển từ câu chủ động sang bị động :...
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions....
Câu 9: The weather was so awful that I couldn't go swimming....
Câu 10: 1. There are four people in her family....
Câu 12: Choose the correct item...
Câu 13: Tìm lỗi sai: There is lots of rain in our country...
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses....
Câu 15: These letters are .......... my friend in Australia...
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday....
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy....
Câu 19: 1. (+) They decided to leave soon....
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives...
Câu 21: They had bad marks because they didn't study their lessons....
Câu 22: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (A, B, C)...
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống....
Câu 24: 1. There are forty students in my class....
Câu 25: You are tired because you often stay up late...
Câu 26: 1. Nam played badminton with Minh...
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad....
Câu 28: 1, This matter is none of your business...
Câu 29: Thomas Watson was bell’s ______, wasn’t he? (assist)...
Câu 30: Choose the correct answers to complete the passage....
Câu 32: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi...
Câu 33: Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi bằng từ gợi ý...
Câu 35: She turns off _____ appliances when not using them...
Câu 36: USE THE RIGHT FORM OF THE VERB...
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống...
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF...
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give...
Câu 40: Water ____ (boil) at the 100 degrees centigrade...
Câu 41: We all believe that the survival girl ....... better than...
Câu 42: - jane: “shall we turn back?”...
Câu 46: He has the habit of ____ notes in english lessons....