Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)
Câu 28: 1, This matter is none of your business
This matter does ....................................................
2, This bridge will take us 3 years to complete
In 3 years time we .....................................................
3, Pasty wasn't always so unfriendly
Pasty didn't ..............................................................
4, We ' ll be at your house soon
It won't .............................................................
5, I haven't seen Anna for years
It's years .............................................................
6, The dog keeps stealing my socks !
The dog is ........................................................
Lời giải:
1. This matter is none of your business.
Biến đổi: This matter does not concern you.
Giải thích: Câu này sử dụng "does not" để phủ định động từ "concern" (quan tâm), nghĩa là vấn đề này không liên quan đến bạn.
Dịch: Vấn đề này không phải là chuyện của bạn.
2. This bridge will take us 3 years to complete.
Biến đổi: In 3 years' time we will have completed this bridge.
Giải thích: Cụm "in 3 years' time" chỉ thời điểm trong tương lai, và "will have completed" sử dụng thì tương lai hoàn thành để thể hiện rằng công việc sẽ được hoàn thành vào thời điểm đó.
Dịch: Trong vòng 3 năm nữa, chúng tôi sẽ hoàn thành cây cầu này.
3. Pasty wasn't always so unfriendly.
Biến đổi: Pasty didn't used to be so unfriendly.
Giải thích: "Didn't used to" được dùng để diễn tả một trạng thái trong quá khứ mà đã thay đổi; nghĩa là Pasty không phải lúc nào cũng khó gần như vậy.
Dịch: Pasty không phải lúc nào cũng khó gần như vậy.
4. We'll be at your house soon.
Biến đổi: It won't be long before we arrive at your house.
Giải thích: "It won't be long before" cho thấy sự kiện (đến nhà bạn) sẽ diễn ra sớm, chuyển trọng tâm sang thời gian dự kiến cho sự kiện này.
Dịch: Chúng tôi sẽ đến nhà bạn sớm thôi.
5. I haven't seen Anna for years.
Biến đổi: It's years since I last saw Anna.
Giải thích: "It's years since" giới thiệu khoảng thời gian đã trôi qua kể từ lần cuối cùng hành động xảy ra.
Dịch: Đã nhiều năm rồi tôi chưa gặp Anna.
6. The dog keeps stealing my socks!
Biến đổi: The dog is always stealing my socks.
Giải thích: "Is always" được dùng cho những hành động thường xuyên xảy ra, nhấn mạnh rằng hành động này gây phiền phức.
Dịch: Chú chó luôn lấy cắp tất của tôi.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. The suspect ........... being near the bank at the time of the crime...
Câu 2: 5. The tables ______ with cloth....
Câu 3: The teacher always ta..... me to real the difficult words. (4 chữ)...
Câu 4: Chuyển từ câu chủ động sang bị động :...
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions....
Câu 9: The weather was so awful that I couldn't go swimming....
Câu 10: 1. There are four people in her family....
Câu 12: Choose the correct item...
Câu 13: Tìm lỗi sai: There is lots of rain in our country...
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses....
Câu 15: These letters are .......... my friend in Australia...
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday....
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy....
Câu 19: 1. (+) They decided to leave soon....
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives...
Câu 21: They had bad marks because they didn't study their lessons....
Câu 22: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (A, B, C)...
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống....
Câu 24: 1. There are forty students in my class....
Câu 25: You are tired because you often stay up late...
Câu 26: 1. Nam played badminton with Minh...
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad....
Câu 28: 1, This matter is none of your business...
Câu 29: Thomas Watson was bell’s ______, wasn’t he? (assist)...
Câu 30: Choose the correct answers to complete the passage....
Câu 32: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi...
Câu 33: Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi bằng từ gợi ý...
Câu 35: She turns off _____ appliances when not using them...
Câu 36: USE THE RIGHT FORM OF THE VERB...
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống...
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF...
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give...
Câu 40: Water ____ (boil) at the 100 degrees centigrade...
Câu 41: We all believe that the survival girl ....... better than...
Câu 42: - jane: “shall we turn back?”...
Câu 46: He has the habit of ____ notes in english lessons....