Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)
Câu 10: 1. There are four people in her family.
Her family ..............................
2. My house is behind the hotel.
The hotel ..........................................
3. Does your class have twenty - five students?
Are ..................................................
4. He goes to work at seven fifteen.
He goes to work at a .........................
5. The drug store is to the right of the bakery
The bakery .........................
Lời giải:
1. Her family has four people.
Giải thích:
Câu này được chuyển từ "There are four people in her family." Câu gốc sử dụng cấu trúc "There are" để chỉ sự tồn tại, còn câu mới sử dụng "has" để thể hiện rằng gia đình của cô ấy có bốn người.
Dịch:
"Gia đình của cô ấy có bốn người."
2. The hotel is in front of my house.
Giải thích:
Câu này được chuyển từ "My house is behind the hotel." Câu gốc cho biết vị trí của nhà so với khách sạn. Câu mới diễn đạt vị trí của khách sạn so với nhà.
Dịch:
"Khách sạn nằm phía trước nhà của tôi."
3. Are there twenty-five students in your class?
Giải thích:
Câu này được chuyển từ "Does your class have twenty-five students?" Câu gốc sử dụng "Does" để hỏi về sự tồn tại, trong khi câu mới sử dụng "Are there" để chỉ ra sự có mặt của 25 học sinh.
Dịch:
"Có 25 học sinh trong lớp của bạn không?"
4. He goes to work at a quarter past seven.
Giải thích:
Câu này được chuyển từ "He goes to work at seven fifteen." "Seven fifteen" là cách nói giờ, có thể được diễn đạt bằng "a quarter past seven," tức là "7 giờ 15 phút."
Dịch:
"Anh ấy đi làm lúc 7 giờ 15 phút."
5. The bakery is to the left of the drug store.
Giải thích:
Câu này được chuyển từ "The drug store is to the right of the bakery." Câu gốc mô tả vị trí của tiệm thuốc so với tiệm bánh. Câu mới đã thay đổi thứ tự để mô tả vị trí của tiệm bánh so với tiệm thuốc.
Dịch:
"Tiệm bánh nằm ở bên trái tiệm thuốc."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. The suspect ........... being near the bank at the time of the crime...
Câu 2: 5. The tables ______ with cloth....
Câu 3: The teacher always ta..... me to real the difficult words. (4 chữ)...
Câu 4: Chuyển từ câu chủ động sang bị động :...
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions....
Câu 9: The weather was so awful that I couldn't go swimming....
Câu 10: 1. There are four people in her family....
Câu 12: Choose the correct item...
Câu 13: Tìm lỗi sai: There is lots of rain in our country...
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses....
Câu 15: These letters are .......... my friend in Australia...
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday....
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy....
Câu 19: 1. (+) They decided to leave soon....
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives...
Câu 21: They had bad marks because they didn't study their lessons....
Câu 22: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (A, B, C)...
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống....
Câu 24: 1. There are forty students in my class....
Câu 25: You are tired because you often stay up late...
Câu 26: 1. Nam played badminton with Minh...
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad....
Câu 28: 1, This matter is none of your business...
Câu 29: Thomas Watson was bell’s ______, wasn’t he? (assist)...
Câu 30: Choose the correct answers to complete the passage....
Câu 32: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi...
Câu 33: Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi bằng từ gợi ý...
Câu 35: She turns off _____ appliances when not using them...
Câu 36: USE THE RIGHT FORM OF THE VERB...
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống...
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF...
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give...
Câu 40: Water ____ (boil) at the 100 degrees centigrade...
Câu 41: We all believe that the survival girl ....... better than...
Câu 42: - jane: “shall we turn back?”...
Câu 46: He has the habit of ____ notes in english lessons....