Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống.
1. We will set ______ for Tokyo in the next few hours.
2. Everyone says that Jim takes ______ his father but I think he is more like his mother.
3. Who will take ______ your position when you are on parental leave?
4. There are four of us so Peter cuts the cake ______ four pieces.
5. I am going to buy a new bike, so I put my old one _________.
6. Remember to put the trash _______ before the garbage truck comes.
7. You must take _________ yourhat before you come intoa temple.
8. I hate the way my manager shuts me _________ when she disagrees with me.
9. What are you looking _________? My car keys.
10. Watch _________ for the dog. Everyone says that it is a fierce dog.
Lời giải:
1. We will set off for Tokyo in the next few hours.
Giải thích: "Set off" có nghĩa là bắt đầu chuyến đi.
Dịch: "Chúng tôi sẽ khởi hành đến Tokyo trong vài giờ tới."
2. Everyone says that Jim takes after his father but I think he is more like his mother.
Giải thích: "Takes after" có nghĩa là giống ai
3. Who will take over your position when you are on parental leave?
Giải thích: "Take over" có nghĩa là đảm nhận công việc của ai đó.
Dịch: "Ai sẽ đảm nhận vị trí của bạn khi bạn nghỉ phép chăm sóc con cái?"
4. There are four of us so Peter cuts the cake into four pieces.
Giải thích: "Cuts into" có nghĩa là cắt thành các phần.
Dịch: "Chúng tôi có bốn người nên Peter cắt bánh thành bốn miếng."
5. I am going to buy a new bike, so I put my old one away.
Giải thích: "Put away" có nghĩa là cất đi hoặc lưu trữ.
Dịch: "Tôi sắp mua một chiếc xe đạp mới, vì vậy tôi đã cất chiếc cũ đi."
6. Remember to put the trash out before the garbage truck comes.
Giải thích: "Put out" có nghĩa là đưa ra ngoài, thường để thu gom.
Dịch: "Nhớ đặt rác ra ngoài trước khi xe chở rác đến."
7. You must take off your hat before you come into a temple.
Giải thích: "Take off" có nghĩa là cởi ra.
Dịch: "Bạn phải cởi mũ ra trước khi vào chùa."
8. I hate the way my manager shuts me down when she disagrees with me.
Giải thích: "Shuts down" có nghĩa là ngắt lời hoặc không đồng ý với ai đó.
Dịch: "Tôi ghét cách mà quản lý của tôi ngắt lời tôi khi bà ấy không đồng ý."
9. What are you looking for? My car keys.
Giải thích: "Looking for" có nghĩa là tìm kiếm.
Dịch: "Bạn đang tìm gì vậy? Chìa khóa xe của tôi."
10. Watch out for the dog. Everyone says that it is a fierce dog.
Giải thích: "Watch out" có nghĩa là cẩn thận hoặc chú ý đến điều gì đó.
Dịch: "Cẩn thận với con chó. Mọi người nói rằng nó là một con chó dữ."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. The suspect ........... being near the bank at the time of the crime...
Câu 2: 5. The tables ______ with cloth....
Câu 3: The teacher always ta..... me to real the difficult words. (4 chữ)...
Câu 4: Chuyển từ câu chủ động sang bị động :...
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions....
Câu 9: The weather was so awful that I couldn't go swimming....
Câu 10: 1. There are four people in her family....
Câu 12: Choose the correct item...
Câu 13: Tìm lỗi sai: There is lots of rain in our country...
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses....
Câu 15: These letters are .......... my friend in Australia...
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday....
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy....
Câu 19: 1. (+) They decided to leave soon....
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives...
Câu 21: They had bad marks because they didn't study their lessons....
Câu 22: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (A, B, C)...
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống....
Câu 24: 1. There are forty students in my class....
Câu 25: You are tired because you often stay up late...
Câu 26: 1. Nam played badminton with Minh...
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad....
Câu 28: 1, This matter is none of your business...
Câu 29: Thomas Watson was bell’s ______, wasn’t he? (assist)...
Câu 30: Choose the correct answers to complete the passage....
Câu 32: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi...
Câu 33: Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi bằng từ gợi ý...
Câu 35: She turns off _____ appliances when not using them...
Câu 36: USE THE RIGHT FORM OF THE VERB...
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống...
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF...
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give...
Câu 40: Water ____ (boil) at the 100 degrees centigrade...
Câu 41: We all believe that the survival girl ....... better than...
Câu 42: - jane: “shall we turn back?”...
Câu 46: He has the habit of ____ notes in english lessons....