Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives.
1. They don’t know where they should put the sofa.
2. The rules didn’t specify who I should speak to in case of an emergency.
3. Huyen My wondered how she could ride the scooter.
4. Let us decide when we should start the project.
5. Could you tell me where I can find a good hotel?
6. We must find out what we are to do next.
7. A good dictionary tells you how you should pronounce the words.
8. They are not sure who they will meet at the entrance.
9. She can’t remember when she has to turn off the oven.
10. Does he know what he should look for?
Lời giải:
1. They don’t know where they should put the sofa.
Rewritten: They don’t know where to put the sofa.
Giải thích: Sử dụng "where to put" để biến đổi câu thành dạng động từ nguyên thể. "Should" không cần thiết trong câu này.
Dịch: Họ không biết để đặt sofa ở đâu.
2. The rules didn’t specify who I should speak to in case of an emergency.
Rewritten: The rules didn’t specify who to speak to in case of an emergency.
Dịch: Các quy định không chỉ rõ ai để nói chuyện trong trường hợp khẩn cấp.
3. Huyen My wondered how she could ride the scooter.
Rewritten: Huyen My wondered how to ride the scooter.
Giải thích: "How she could ride" chuyển thành "how to ride," giữ nguyên nghĩa mà không cần "could."
Dịch: Huyền My tự hỏi làm thế nào để lái xe tay ga.
4. Let us decide when we should start the project.
Rewritten: Let us decide when to start the project.
Giải thích: "When we should start" được thay bằng "when to start," bỏ "should" vì không cần thiết.
Dịch: Hãy để chúng ta quyết định khi nào bắt đầu dự án.
5. Could you tell me where I can find a good hotel?
Rewritten: Could you tell me where to find a good hotel?
Giải thích: "Where I can find" chuyển thành "where to find" để sử dụng dạng nguyên thể.
Dịch: Bạn có thể cho tôi biết để tìm một khách sạn tốt ở đâu không?
6. We must find out what we are to do next.
Rewritten: We must find out what to do next.
Giải thích: "What we are to do" chuyển thành "what to do," giữ nguyên nghĩa mà không cần "are."
Dịch: Chúng ta phải tìm ra cái gì để làm tiếp theo.
7. A good dictionary tells you how you should pronounce the words.
Rewritten: A good dictionary tells you how to pronounce the words.
Giải thích: "How you should pronounce" chuyển thành "how to pronounce," loại bỏ "should."
Dịch: Một từ điển tốt nói cho bạn biết làm thế nào để phát âm các từ.
8. They are not sure who they will meet at the entrance.
Rewritten: They are not sure whom to meet at the entrance.
Giải thích: "Who they will meet" chuyển thành "whom to meet," giữ nguyên cấu trúc câu.
Dịch: Họ không chắc ai sẽ gặp ở lối vào.
9. She can’t remember when she has to turn off the oven.
Rewritten: She can’t remember when to turn off the oven.
Giải thích: "When she has to turn off" chuyển thành "when to turn off," loại bỏ "has to."
Dịch: Cô ấy không thể nhớ khi nào để tắt lò.
10. Does he know what he should look for?
Rewritten: Does he know what to look for?
Giải thích: "What he should look for" chuyển thành "what to look for," loại bỏ "should."
Dịch: Anh ấy có biết cái gì để tìm không?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. The suspect ........... being near the bank at the time of the crime...
Câu 2: 5. The tables ______ with cloth....
Câu 3: The teacher always ta..... me to real the difficult words. (4 chữ)...
Câu 4: Chuyển từ câu chủ động sang bị động :...
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions....
Câu 9: The weather was so awful that I couldn't go swimming....
Câu 10: 1. There are four people in her family....
Câu 12: Choose the correct item...
Câu 13: Tìm lỗi sai: There is lots of rain in our country...
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses....
Câu 15: These letters are .......... my friend in Australia...
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday....
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy....
Câu 19: 1. (+) They decided to leave soon....
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives...
Câu 21: They had bad marks because they didn't study their lessons....
Câu 22: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (A, B, C)...
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống....
Câu 24: 1. There are forty students in my class....
Câu 25: You are tired because you often stay up late...
Câu 26: 1. Nam played badminton with Minh...
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad....
Câu 28: 1, This matter is none of your business...
Câu 29: Thomas Watson was bell’s ______, wasn’t he? (assist)...
Câu 30: Choose the correct answers to complete the passage....
Câu 32: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi...
Câu 33: Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi bằng từ gợi ý...
Câu 35: She turns off _____ appliances when not using them...
Câu 36: USE THE RIGHT FORM OF THE VERB...
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống...
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF...
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give...
Câu 40: Water ____ (boil) at the 100 degrees centigrade...
Câu 41: We all believe that the survival girl ....... better than...
Câu 42: - jane: “shall we turn back?”...
Câu 46: He has the habit of ____ notes in english lessons....