Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF
1. They are poor, so they can’t help us.
→ If they .......................................................
2. He doesn’t do his homework. He is always punished.
→ If he .................................................................
3. He doesn’t have enough time. He can’t help me.
→ If he .........................................................................
4. She doesn’t take any exercise, so she is overweight.
→ If she .................................................................
5. He doesn’t have a bicycle, so he always goes to class late.
→ He wouldn’t .....................................................................
6. I am bad at English, so I can’t do homework.
→ I could ...................................................................
7. He doesn’t practise speaking French, so he doesn’t speak it fluently.
→ If he ......................................................................
8. The meeting can be cancelled because it snows heavily.
→ If it .................................................................
9. We don’t go because it will rain.
→ If it .............................................................
10. John is fat because he eats so many chips.
→ If John ......................................................
Lời giải:
1. If they were not poor, they could help us.
Cách làm:
Đây là câu điều kiện loại 2. Chúng ta giả định rằng họ không nghèo, và từ đó suy ra rằng họ có khả năng giúp đỡ.
Cấu trúc: If + thì quá khứ đơn (were not), could + động từ (help).
Dịch: Nếu họ không nghèo, họ có thể giúp chúng ta.
2. If he did his homework, he would not be punished.
Cách làm:
Đây là câu điều kiện loại 2. Chúng ta giả định rằng nếu anh ấy làm bài tập, thì anh ấy sẽ không bị phạt.
Cấu trúc: If + thì hiện tại đơn (did), would + động từ (not be punished).
Dịch: Nếu anh ấy làm bài tập về nhà, anh ấy sẽ không bị phạt.
3. If he had enough time, he could help me.
Cách làm:
Đây là câu điều kiện loại 2. Chúng ta giả định rằng nếu anh ấy có đủ thời gian, anh ấy sẽ có thể giúp tôi.
Cấu trúc: If + thì quá khứ đơn (had), could + động từ (help).
Dịch: Nếu anh ấy có đủ thời gian, anh ấy có thể giúp tôi.
4. If she took some exercise, she would not be overweight.
Cách làm:
Đây cũng là câu điều kiện loại 2. Giả định rằng nếu cô ấy tập thể dục, cô ấy sẽ không thừa cân.
Cấu trúc: If + thì quá khứ đơn (took), would + động từ (not be).
Dịch: Nếu cô ấy tập thể dục một chút, cô ấy sẽ không thừa cân.
5. He wouldn't go to class late if he had a bicycle.
Cách làm:
Đây là câu điều kiện loại 2. Giả định rằng nếu anh ấy có xe đạp, thì anh ấy sẽ không đến lớp muộn.
Cấu trúc: If + thì quá khứ đơn (had), wouldn’t + động từ (go).
Dịch: Anh ấy sẽ không đến lớp muộn nếu anh ấy có xe đạp
6. I could do my homework if I were better at English.
Cách làm:
Đây là câu điều kiện loại 2. Giả định rằng nếu tôi giỏi tiếng Anh hơn, tôi có thể làm bài tập.
Cấu trúc: If + thì quá khứ đơn (were), could + động từ (do).
Dịch: Tôi có thể làm bài tập nếu tôi giỏi tiếng Anh hơn.
7. If he practiced speaking French, he would speak it fluently.
Cách làm:
Đây là câu điều kiện loại 2. Giả định rằng nếu anh ấy luyện tập nói tiếng Pháp, anh ấy sẽ nói lưu loát.
Cấu trúc: If + thì quá khứ đơn (practiced), would + động từ (speak).
Dịch: Nếu anh ấy luyện tập nói tiếng Pháp, anh ấy sẽ nói lưu loát.
8. If it didn't snow heavily, the meeting couldn't be canceled
Cách làm:
Đây là câu điều kiện loại 1. Giả định rằng nếu trời tuyết nặng, thì cuộc họp có thể bị hủy.
Cấu trúc: If + thì hiện tại đơn (snows), can + động từ (be cancelled).
Dịch: Nếu tuyết không rơi dày đặc thì cuộc họp không thể bị hủy bỏ
9. If it weren't for the rain, we would go out
Cách làm:
câu này là câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi.
10. If John didn’t eat so many chips, he wouldn’t be fat.
Cách làm:
Đây là câu điều kiện loại 2. Giả định rằng nếu John không ăn nhiều khoai tây chiên, anh ấy sẽ không béo.
Cấu trúc: If + thì quá khứ đơn (didn’t eat), wouldn’t + động từ (be).
Dịch: Nếu John không ăn nhiều khoai tây chiên như vậy, anh ấy sẽ không béo.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. The suspect ........... being near the bank at the time of the crime...
Câu 2: 5. The tables ______ with cloth....
Câu 3: The teacher always ta..... me to real the difficult words. (4 chữ)...
Câu 4: Chuyển từ câu chủ động sang bị động :...
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions....
Câu 9: The weather was so awful that I couldn't go swimming....
Câu 10: 1. There are four people in her family....
Câu 12: Choose the correct item...
Câu 13: Tìm lỗi sai: There is lots of rain in our country...
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses....
Câu 15: These letters are .......... my friend in Australia...
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday....
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy....
Câu 19: 1. (+) They decided to leave soon....
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives...
Câu 21: They had bad marks because they didn't study their lessons....
Câu 22: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (A, B, C)...
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống....
Câu 24: 1. There are forty students in my class....
Câu 25: You are tired because you often stay up late...
Câu 26: 1. Nam played badminton with Minh...
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad....
Câu 28: 1, This matter is none of your business...
Câu 29: Thomas Watson was bell’s ______, wasn’t he? (assist)...
Câu 30: Choose the correct answers to complete the passage....
Câu 32: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi...
Câu 33: Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi bằng từ gợi ý...
Câu 35: She turns off _____ appliances when not using them...
Câu 36: USE THE RIGHT FORM OF THE VERB...
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống...
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF...
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give...
Câu 40: Water ____ (boil) at the 100 degrees centigrade...
Câu 41: We all believe that the survival girl ....... better than...
Câu 42: - jane: “shall we turn back?”...
Câu 46: He has the habit of ____ notes in english lessons....