Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 35: Rewrite the sentences using the words given:
1. You are expecting david to ring. the phone rings (must)
2. Anna is a better runner than Rula. you think Anna will probably win the race tomorrow (should)
3. A letter arrives. it is possible that it is from your cousin Janice (could)
4. There is a knock at the door. your mum says ít might be Colin, but you know Colin is on holiday (can't)
5. You see someone wearing a costume. you think there is a strong probability that she is going to a fancy-dress party (must)
6. Your sister is looking for her hairbrush. you think it is possible that it is in the living room (might)
7. You are waiting for Harriet to arrive. you think she will probably be there in half an hour (should)
8. You are talking about why James seems to be sad. you think it is possible he is in trouble at school (could)
Lời giải:
1. The phone must be ringing because you are expecting David to call.
Giải thích: "Must" được sử dụng để diễn tả một giả định chắc chắn dựa trên tình huống hiện tại.
Dịch: "Điện thoại chắc chắn đang reng vì bạn đang mong đợi David gọi."
2. Anna should win the race tomorrow since she is a better runner than Rula.
Giải thích: "Should" diễn tả sự kỳ vọng hoặc phỏng đoán có cơ sở. Ở đây, việc Anna chạy nhanh hơn Rula là lý do cho sự kỳ vọng này.
Dịch: "Anna nên thắng cuộc đua ngày mai vì cô ấy là một vận động viên chạy tốt hơn Rula."
3. The letter could be from your cousin Janice.
Giải thích: "Could" thể hiện khả năng hoặc sự không chắc chắn về một điều gì đó.
Dịch: "Bức thư có thể là từ cô em họ Janice của bạn."
4. It can’t be Colin knocking at the door because he is on holiday.
Giải thích: "Can’t" được dùng để diễn tả điều gì đó không thể xảy ra, dựa trên thông tin hiện tại.
Dịch: "Chắc chắn không phải là Colin gõ cửa vì anh ấy đang đi nghỉ."
5. She must be going to a fancy-dress party since she is wearing a costume.
Giải thích: "Must" ở đây cũng được dùng để diễn tả một giả định chắc chắn dựa trên bằng chứng hiện tại (cô ấy mặc trang phục).
Dịch: "Cô ấy chắc chắn đang đi đến một bữa tiệc hóa trang vì cô ấy đang mặc trang phục."
6. The hairbrush might be in the living room since your sister is looking for it.
Giải thích: "Might" được sử dụng để thể hiện sự khả năng hoặc điều không chắc chắn.
Dịch: "Bàn chải tóc có thể ở trong phòng khách vì chị gái bạn đang tìm kiếm nó."
7. Harriet should arrive in half an hour.
Giải thích: "Should" ở đây diễn tả một kỳ vọng dựa trên thông tin mà bạn có (chờ đợi Harriet).
Dịch: "Harriet nên đến trong vòng nửa giờ."
8. James could be in trouble at school, which is why he seems sad.
Giải thích: "Could" diễn tả khả năng James gặp khó khăn ở trường học, dẫn đến trạng thái buồn bã.
Dịch: "James có thể gặp rắc rối ở trường, đó là lý do tại sao cậu ấy có vẻ buồn."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....