Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:
1, News on the internet are not always reliable
2, You should stop wasting your time and doing something useful instead
3, My father asked me to borrow not from friends
4, Thanks to the recent anti-smoking campaign,the number of smokers in the country have reduced
5, Hoa says her new friend is pretty, humorous,and society
6, Of all the candidates promise to improve the educational system
Lời giải:
1. News on the internet are not always reliable.
Lỗi: "are" không đúng với chủ ngữ "news."
Sửa: "News on the internet is not always reliable."
Giải thích: "News" là danh từ không đếm được, nên cần dùng động từ "is."
2. You should stop wasting your time and doing something useful instead.
Lỗi: "doing" không phù hợp với cấu trúc câu.
Sửa: "You should stop wasting your time and start doing something useful instead."
Giải thích: Câu này nên có động từ chỉ hành động "start" để hoàn thành ý nghĩa.
3. My father asked me to borrow not from friends.
Lỗi: "to borrow not" không đúng cấu trúc.
Sửa: "My father asked me not to borrow from friends."
Giải thích: Cần sử dụng "not to borrow" để diễn tả ý không được vay mượn.
4. Thanks to the recent anti-smoking campaign, the number of smokers in the country have reduced.
Lỗi: "have" không phù hợp với chủ ngữ "the number."
Sửa: "Thanks to the recent anti-smoking campaign, the number of smokers in the country has reduced."
Giải thích: "The number" là danh từ số ít, nên cần dùng "has."
5. Hoa says her new friend is pretty, humorous, and society.
Lỗi: "society" không phù hợp trong danh sách tính từ.
Sửa: "Hoa says her new friend is pretty, humorous, and sociable."
Giải thích: "Sociable" là tính từ đúng để mô tả một người thân thiện và dễ gần.
6. Of all the candidates promise to improve the educational system.
Lỗi: Thiếu chủ ngữ.
Sửa: "All the candidates promise to improve the educational system."
Giải thích: Câu này cần một chủ ngữ rõ ràng trước động từ "promise."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....