Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets.
1. It’s ten to seven. Hurry up or you (be) ______ late for work.
2. It is not good for you (stay) _________ up late.
3. Kate: Why _____ you (not go) _____ camping last Saturday?
~ Jim: Because I was sick.
4. Tom : Could someone get me a glass of water?
Peter: Certainly, I (get) ______ you one. Would you like some ice in it?
5. Some of the men (plant) ________ fruit trees and vegetables in the garden at present.
6. (Drink) ________ much water every day is good for our health.
7. We (have) __________ an English lesson with Mrs. White tomorrow.
8. I (not see)_________my close friend for a week.
9. They (not get) ______ up early yesterday morning so they (be) ______ late for school.
10. If we use recycled paper, we (save) ______ a lot of trees.
Lời giải:
1. It’s ten to seven. Hurry up or you will be late for work.
Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai đơn (will be) để dự đoán một tình huống trong tương lai. "Hurry up" là mệnh lệnh khẩn cấp.
Dịch: Bây giờ là mười phút đến bảy giờ. Nhanh lên, nếu không bạn sẽ muộn làm.
2. It is not good for you to stay up late.
Giải thích: Câu này sử dụng động từ nguyên thể "to stay" sau tính từ "good" để diễn tả hành động không tốt cho sức khỏe.
Dịch: Không tốt cho bạn khi thức khuya.
3. Kate: Why didn't you go camping last Saturday? ~ Jim: Because I was sick.
Giải thích: Câu hỏi sử dụng thì quá khứ đơn (didn't go) để hỏi về hành động trong quá khứ. "Was sick" cũng sử dụng thì quá khứ đơn.
Dịch: Kate: Tại sao bạn không đi cắm trại vào thứ Bảy tuần trước? ~ Jim: Bởi vì tôi bị ốm.
4. Tom: Could someone get me a glass of water?
Peter: Certainly, I will get you one. Would you like some ice in it?
Giải thích: "Will get" là thì tương lai đơn để thể hiện sự đồng ý làm một việc trong tương lai. "Would you like" là cách lịch sự để hỏi ý kiến.
Dịch: Tom: Có ai đó lấy cho tôi một cốc nước không? Peter: Chắc chắn rồi, tôi sẽ lấy cho bạn một cốc. Bạn có muốn thêm đá không?
5. Some of the men are planting fruit trees and vegetables in the garden at present.
Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (are planting) để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Dịch: Một số người đàn ông đang trồng cây ăn quả và rau trong vườn vào lúc này.
6. Drinking much water every day is good for our health.
Giải thích: "Drinking" là dạng gerund (danh động từ) được sử dụng như một danh từ. Câu này diễn tả lợi ích của việc uống nước.
Dịch: Uống nhiều nước mỗi ngày là tốt cho sức khỏe của chúng ta.
7. We are having an English lesson with Mrs. White tomorrow.
Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (are having) để nói về một kế hoạch đã sắp xếp trong tương lai.
Dịch: Chúng tôi có một bài học tiếng Anh với cô White vào ngày mai.
8. I haven't seen my close friend for a week.
Giải thích: "Haven't seen" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả việc không gặp bạn trong một khoảng thời gian kéo dài đến hiện tại.
Dịch: Tôi đã không gặp người bạn thân của mình trong một tuần.
9. They did not get up early yesterday morning so they were late for school.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn (did not get up, were) để mô tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết quả của nó.
Dịch: Họ đã không dậy sớm sáng hôm qua nên họ đã đến trường muộn.
10. If we use recycled paper, we will save a lot of trees.
Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 1 (If + hiện tại đơn, will + động từ nguyên thể) để diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
Dịch: Nếu chúng ta sử dụng giấy tái chế, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....