Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come.
2. It ... (rain) when we ... (go) out.
3. It's a nice day today. The sun ... .. (shine).
4. I got up early and ... .. (have) a shower.
5. The phone ... (ring) while Mary ... (cook) dinner.
6. Tom isn't at home at the moment. He ... (travel) abroad.
7. I saw Bob and Sam at the party, but I ... (not/speak) to them.
8. Robert hadabook in his hand but he ... (not/read) it.
9. The floor is clean now. I .... (just/wash) it.
10. How often .... (you/go) on holiday?
Lời giải:
1. We invited them to the party but they didn't come.
Giải thích: "Invited" là động từ ở thì quá khứ đơn, chỉ hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. "Didn’t come" là hình thức phủ định.
Dịch: Chúng tôi đã mời họ đến bữa tiệc nhưng họ đã không đến.
2. It was raining when we went out.
Giải thích: "Was raining" là thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ. "Went out" là quá khứ đơn.
Dịch: Trời đang mưa khi chúng tôi đi ra ngoài.
3. It's a nice day today. The sun is shining.
Giải thích: "Is shining" là thì hiện tại tiếp diễn, chỉ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Dịch: Hôm nay là một ngày đẹp. Mặt trời đang chiếu sáng.
4. I got up early and had a shower.
Giải thích: "Got up" và "had" đều ở thì quá khứ đơn, mô tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Tôi đã dậy sớm và tắm rửa.
5. The phone rang while Mary was cooking dinner.
Giải thích: "Rang" là thì quá khứ đơn, "was cooking" là quá khứ tiếp diễn. Câu này mô tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
Dịch: Điện thoại đã đổ chuông trong khi Mary đang nấu bữa tối.
6. Tom isn't at home at the moment. He is traveling abroad.
Giải thích: "Isn't" là thì hiện tại đơn dùng để diễn tả trạng thái hiện tại, "is traveling" là thì hiện tại tiếp diễn mô tả hành động đang xảy ra.
Dịch: Tom không ở nhà vào lúc này. Anh ấy đang đi du lịch ở nước ngoài.
7. I saw Bob and Sam at the party, but I didn't speak to them.
Giải thích: "Saw" và "didn't speak" đều ở thì quá khứ đơn, diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Tôi đã thấy Bob và Sam ở bữa tiệc, nhưng tôi đã không nói chuyện với họ.
8. Robert had a book in his hand but he wasn't reading it.
Giải thích: "Had" là thì quá khứ đơn, "wasn't reading" là quá khứ tiếp diễn, diễn tả trạng thái và hành động đang diễn ra.
Dịch: Robert cầm một cuốn sách trong tay nhưng anh ấy đã không đọc nó.
9. The floor is clean now. I have just washed it.
Giải thích: "Is clean" là thì hiện tại đơn mô tả trạng thái hiện tại, "have just washed" là thì hiện tại hoàn thành, chỉ hành động vừa mới xảy ra.
Dịch: Sàn nhà giờ đã sạch. Tôi vừa mới lau nó.
10. How often do you go on holiday?
Giải thích: "Do you go" là thì hiện tại đơn, được sử dụng để hỏi về thói quen.
Dịch: Bạn đi nghỉ bao lâu một lần?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....