Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcling
22 . The flood which was destroyed the village last week has already receded .
A B C D
23 . My father can't cook as better as my mother can
A B C D
24 . We are amazing that the people who live in that area have polluted the river
A B C D
Use correct form of the word given to complete each sentence.
25. Tennis is a ....... sport. You must practise all the time and try to win all matches to be a champion. (compete)
26. The medicine works more ............ if you take a hot drink after that. (effect)
27. They are too young and ....... to recognize the danger of drug. (experience)
28. ..... ashis very harmful to people's health. (volcano)
Lời giải:
22. B. which was destroyed
Sửa lỗi: Thay "which was destroyed" thành "that destroyed" hoặc "which destroyed" để phù hợp với ngữ pháp. Câu này nên nói về trận lũ mà đã phá hủy là một hành động.
Câu sửa: "The flood that destroyed the village last week has already receded."
23. A. as better as
Sửa lỗi: Thay "as better as" thành "better than." Cấu trúc so sánh đúng là "better than."
Câu sửa: "My father can't cook better than my mother can."
24. A. amazing
Sửa lỗi: Thay "amazing" thành "amazed." "Amazed" diễn tả cảm xúc của người nói, trong khi "amazing" lại mô tả điều gì đó gây ấn tượng.
Câu sửa: "We are amazed that the people who live in that area have polluted the river."
25. Tennis is a competitive sport.
Giải thích: "Competitive" là tính từ được hình thành từ danh từ "competition" (sự cạnh tranh) bằng cách thêm hậu tố "-ive." Tính từ này mô tả tính chất của môn thể thao, cho thấy sự cần thiết phải thi đấu và nỗ lực để thắng.
Dịch: "Tennis là một môn thể thao cạnh tranh. Bạn phải luyện tập mọi lúc và cố gắng thắng tất cả các trận đấu để trở thành nhà vô địch."
26. The medicine works more effectively if you take a hot drink after that.
Giải thích: "Effectively" là trạng từ được hình thành từ tính từ "effective" (hiệu quả) bằng cách thêm hậu tố "-ly." Trạng từ này mô tả cách mà thuốc hoạt động, cho biết rằng thuốc sẽ có tác dụng tốt hơn khi kết hợp với đồ uống nóng.
Dịch: "Thuốc hoạt động hiệu quả hơn nếu bạn uống một đồ uống nóng sau đó."
27. They are too young and inexperienced to recognize the danger of drugs.
Giải thích: "Inexperienced" là tính từ được hình thành từ danh từ "experience" (kinh nghiệm) bằng cách thêm hậu tố "-ed." Tính từ này mô tả trạng thái thiếu kinh nghiệm, cho thấy rằng họ chưa có đủ sự hiểu biết để nhận ra nguy hiểm.
Dịch: "Họ còn quá trẻ và thiếu kinh nghiệm để nhận ra nguy hiểm của ma túy."
28. Volcanic ash is very harmful to people's health.
Giải thích: "Volcanic" là tính từ được hình thành từ danh từ "volcano" (núi lửa) bằng cách thêm hậu tố "-ic." Tính từ này mô tả loại tro (ash) đến từ núi lửa, chỉ ra rằng tro này có nguồn gốc từ hoạt động núi lửa.
Dịch: "Tro núi lửa rất có hại cho sức khỏe của con người."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....