Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 24: Put the verds in brackets: present simple, present continuous, past simple, future simple or near future.
1. The teacher always (point) at the blackboard when he (want) to explain something.
2. Where (you/ go) . . . . . . .? - To the supermaket. I (have) . . . . .. a picnic this Saturday.
3. Listen! Someone (knock) at the door. I (go) . . . . . . . and (see) . . . .. . . . who it is.
4. (you/ have) . . . . . . .. . . any plans for tonight?
Yes. I (catch) . . . . . . . a movie with my new friend Linda. (you/ want) . . . . . . . . . to join us?
5. Miranda usually (go) . . . . . . . to work by motorbike. But today she (go) . . . . to work by bus as her motorbike has broken down.
6. I (pack) . . . . . . . . . for my business trip tomorrow. And I (come) . . . . .. . . back in a week.
7. (you/ usually/ climb) . . . . .. . . . the tree when you (be) . . . . . . . . . . . . . small?
8. The sun (rise) . . . .. . . in the East and (set) . . . . . . in the West. Look, it (rise) . . . . . . . . . . . . . .
9. Mrs. Lien (be) . . . . . . . a gardener. Look! She (plant) . . . . . some more flowers in her garden.
10. Where (be/ Jim) . . . . . . . .?
In the bedroom. Last night he (drink) . . . . . . . . some wine and (go) . . . . . .. . . . home quite late, so now he (still/ sleep) . . . . . .
Lời giải:
1. The teacher always points at the blackboard when he wants to explain something
"Points" và "wants" là thì hiện tại đơn (present simple), được sử dụng để diễn tả thói quen hoặc sự thật chung.
Dịch: Giáo viên luôn chỉ vào bảng khi ông ấy muốn giải thích điều gì đó.
2. Where are you going? - To the supermarket. I am having a picnic this Saturday.
"Are you going" là thì hiện tại tiếp diễn (present continuous), dùng để diễn tả hành động đang xảy ra trong hiện tại.
"Am having" cũng là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả kế hoạch đã được sắp xếp.
Dịch: Bạn đang đi đâu? - Đến siêu thị. Tôi có một buổi picnic vào thứ Bảy này.
3. Listen! Someone is knocking at the door. I will go and see who it is.
"Is knocking" là thì hiện tại tiếp diễn, cho biết hành động đang xảy ra ngay lúc nói.
"Will go" và "see" là thì tương lai đơn (future simple), thể hiện hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Dịch: Nghe này! Ai đó đang gõ cửa. Tôi sẽ đi và xem ai đó.
4. Do you have any plans for tonight? Yes. I am watching a movie with my new friend Linda. Do you want to join us?
"Do you have" là thì hiện tại đơn, dùng để hỏi về tình trạng hiện tại.
"Am catching" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một kế hoạch sắp xảy ra.
"Do you want" cũng là thì hiện tại đơn, dùng để hỏi về ý kiến hoặc mong muốn.
Dịch: Bạn có kế hoạch nào cho tối nay không? Có. Tôi sẽ xem phim với người bạn mới Linda. Bạn có muốn tham gia không?
5. Miranda usually goes to work by motorbike. But today she is going to work by bus as her motorbike has broken down.
"Goes" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen hàng ngày.
"Is going" là thì hiện tại tiếp diễn, chỉ ra hành động đang diễn ra khác với thói quen thông thường.
Dịch: Miranda thường đi làm bằng xe máy. Nhưng hôm nay cô ấy đang đi làm bằng xe buýt vì xe máy của cô ấy đã hỏng.
6. I am packing for my business trip tomorrow. And I will come back in a week.
"Am packing" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói.
"Will come" là thì tương lai đơn, thể hiện hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Dịch: Tôi đang đóng gói cho chuyến công tác của mình vào ngày mai. Và tôi sẽ trở về trong một tuần.
7. Did you usually climb the tree when you were small?
"Did you usually climb" là thì quá khứ đơn, hỏi về thói quen trong quá khứ.
"Were" là động từ "to be" ở thì quá khứ, diễn tả trạng thái trong quá khứ.
Dịch: Bạn có thường leo cây khi bạn còn nhỏ không?
8. The sun rises in the East and sets in the West. Look, it is rising.
"Rises" và "sets" là thì hiện tại đơn, mô tả sự thật hiển nhiên về thiên nhiên.
"Is rising" là thì hiện tại tiếp diễn, chỉ hành động đang xảy ra ngay lúc nói.
Dịch: Mặt trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây. Nhìn kìa, nó đang mọc.
9. Mrs. Lien is a gardener. Look! She is planting some more flowers in her garden.
"Is" là động từ "to be" ở thì hiện tại đơn, chỉ ra nghề nghiệp của bà Lien.
"Is planting" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra.
Dịch: Bà Lien là một người làm vườn. Nhìn kìa! Bà ấy đang trồng thêm một số bông hoa trong vườn.
10. Where is Jim? In the bedroom. In the bedroom. Last night he drank some wine and went home quite late, so now he is still sleeping.
"Is Jim" là thì hiện tại đơn, hỏi về vị trí của Jim.
"Drank" và "went" là thì quá khứ đơn, mô tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ.
"Is still sleeping" là thì hiện tại tiếp diễn, chỉ ra hành động đang xảy ra hiện tại.
Dịch: Jim đâu rồi? Trong phòng ngủ. Tối qua anh ấy đã uống một chút rượu và về nhà khá muộn, vì vậy bây giờ anh ấy vẫn đang ngủ.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....