Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 21: Lorna: I might retire early. I don’t know. I'm 55 and my husband retired last year. He spends most of his time in the garden. I’d really like to be there with him though I am not quite fond of the tasks. I'm definitely going to learn a new language. I hale going abroad and speaking English.
Cass: I’m only 26, so I’m not going to retire soon! In fact I want to have more chances to earn our living. Jamie and I are going to have a baby next year and we're really excited about that. We want to have a big family and live in a big house. Then, when I retire my children and grandchildren will all be able to stay.
Sue: Well, Roger and I don't agree about retiring. I love work and I don't want to retire! I know I won’t have anything to do.
Roger: I asked my boss at work recently and I might be able to retire next year. I might buy a house in France and spend the time that my family deserved to have with me long before. I'd love to have my first long-awaited visit to Paris with my wife one day.
Linda: I want to retire as soon as possible. I have three sons and now I don’t even have time to play with them. They will become mature very soon and don’t want to spend quality time with me. I can't stand the thought
119. The reason Lorna looks forward to her retirement is because ____.
A. her husband has already retired
B. she likes doing gardening
C. she hates travelling abroad
D. she likes to learn English
120. Which of the following is NOT true about Cass?
A. His baby is born the following year.
B. He wants his family to live in a big house.
C. He wants to retire soon.
D. He wants to earn more money.
121. Who does NOT want to retire shortly?
A. Linda
B. Sue
C. Roger
D. Lorna
121. Roger ____.
A. has spent enough time with his family already
B. will ask his boss for retirement next year
C. has never been to Paris before
D. doesn’t want to go to Paris
122. The word “mature” in the passage is closest in meaning to ____.
A. old
B. grown-up
C. childish
D. young
Lời giải
119. A. her husband has already retired
Lý do Lorna mong chờ về việc nghỉ hưu là vì:
A. chồng cô ấy đã nghỉ hưu. (Đúng)
Lorna nói rằng cô muốn dành thời gian ở vườn với chồng, người đã nghỉ hưu. Điều này cho thấy lý do cô mong nghỉ hưu là vì muốn ở bên chồng.
B. cô ấy thích làm vườn. (Sai)
Lorna không nói rằng cô thích làm vườn; thực tế, cô nói rằng cô không mấy thích các công việc vườn.
C. cô ghét đi du lịch nước ngoài. (Sai)
Lorna không nói rõ rằng cô ghét đi du lịch, chỉ là cô không muốn phải nói tiếng Anh khi đi nước ngoài.
D. cô thích học tiếng Anh. (Sai)
Lorna không nhắc đến việc thích học tiếng Anh; cô muốn học một ngôn ngữ mới khác.
120. A. His baby is born the following year.
Điều nào sau đây là KHÔNG đúng về Cass?
A. Bé của anh ấy sẽ ra đời vào năm tới. (Sai)
Cass nói rằng anh ấy và Jamie dự định có em bé vào năm tới, nên đây là thông tin đúng.
B. Anh ấy muốn gia đình sống trong một ngôi nhà lớn. (Đúng)
Cass đã nói rằng anh và Jamie muốn có một gia đình lớn và sống trong một ngôi nhà lớn.
C. Anh ấy muốn nghỉ hưu sớm. (Sai)
Cass chưa có ý định nghỉ hưu, anh muốn có thêm cơ hội kiếm tiền.
D. Anh ấy muốn kiếm thêm tiền. (Đúng)
Cass đang nói về việc kiếm tiền nhiều hơn để chuẩn bị cho gia đình.
121. B. Sue
Ai KHÔNG muốn nghỉ hưu sớm?
A. Linda (Sai)
Linda muốn nghỉ hưu càng sớm càng tốt để có thời gian chơi với các con.
B. Sue (Đúng)
Sue nói rõ rằng cô yêu công việc và không muốn nghỉ hưu vì lo lắng không biết làm gì.
C. Roger (Sai)
Roger đã hỏi sếp về khả năng nghỉ hưu và có kế hoạch mua nhà ở Pháp.
D. Lorna (Sai)
Lorna cũng đang xem xét nghỉ hưu.
122. B. grown-up
Từ “mature” trong đoạn văn gần nghĩa nhất với:
A. old (Già) (Sai)
B. grown-up (Người lớn) (Đúng)
C. childish (Trẻ con) (Sai)
D. young (Trẻ) (Sai)
Bản dịch bài văn:
Lorna: Tôi có thể nghỉ hưu sớm. Tôi không biết. Tôi 55 tuổi và chồng tôi đã nghỉ hưu năm ngoái. Anh ấy dành hầu hết thời gian ở trong vườn. Tôi rất muốn ở bên anh ấy, mặc dù tôi không thích những công việc vườn. Tôi chắc chắn sẽ học một ngôn ngữ mới. Tôi ghét đi ra nước ngoài và chỉ nói tiếng Anh.
Cass: Tôi chỉ 26 tuổi, vì vậy tôi sẽ không nghỉ hưu sớm! Thực tế, tôi muốn có nhiều cơ hội hơn để kiếm sống. Jamie và tôi sẽ có một em bé vào năm tới và chúng tôi rất hào hứng về điều đó. Chúng tôi muốn có một gia đình lớn và sống trong một ngôi nhà lớn. Khi tôi nghỉ hưu, các con và cháu của tôi sẽ có thể ở lại.
Sue: Chà, Roger và tôi không đồng ý về việc nghỉ hưu. Tôi yêu công việc và tôi không muốn nghỉ hưu! Tôi biết rằng tôi sẽ không có gì để làm.
Roger: Tôi đã hỏi sếp gần đây và có thể tôi sẽ nghỉ hưu vào năm tới. Tôi có thể mua một ngôi nhà ở Pháp và dành thời gian mà gia đình tôi xứng đáng có với tôi từ trước. Tôi rất muốn có chuyến thăm Paris dài lâu với vợ tôi một ngày nào đó.
Linda: Tôi muốn nghỉ hưu càng sớm càng tốt. Tôi có ba cậu con trai và giờ tôi thậm chí không có thời gian để chơi với chúng. Chúng sẽ trưởng thành rất nhanh và tôi không muốn nghĩ đến điều đó.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....