Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:
1. Mary was worried because Tom was late.
⇒ Beacause of ....................................
2. Tom walked slowly because his leg was bad.
⇒ Because of .............................
3. Because of the dust in the room, I can't go in.
⇒ Because ......................................
4. Because of too much smoke, we have to wear masks.
⇒ Because .......................................
5. I like him because his father is kind to me.
⇒ Because of .........................................
Lời giải:
1. Because of Tom being late, Mary was worried.
"Because of" là cụm giới từ chỉ nguyên nhân, theo sau là danh từ hoặc cụm danh từ. Trong trường hợp này, "Tom being late" là cụm danh từ (được hình thành từ động từ "be" và danh từ "late"), diễn tả trạng thái của Tom.
Câu chính là "Mary was worried," chỉ ra trạng thái lo lắng của Mary.
Dịch: Vì Tom đến muộn, Mary cảm thấy lo lắng.
2. Because of his bad leg, Tom walked slowly.
Cấu trúc "Because of" được sử dụng để chỉ nguyên nhân, theo sau là danh từ hoặc cụm danh từ. "His bad leg" là cụm danh từ chỉ lý do Tom đi chậm.
Câu chính là "Tom walked slowly," mô tả hành động của Tom.
Dịch: Vì chân anh ấy bị đau, Tom đi chậm.
3. Because of the dust in the room, I can't go in.
Câu này cũng sử dụng "Because of" để chỉ nguyên nhân, và "the dust in the room" là cụm danh từ chỉ nguyên nhân cản trở việc vào phòng.
Câu chính "I can't go in" nêu rõ tình trạng không thể vào.
Dịch: Vì có bụi trong phòng, tôi không thể vào.
4. Because of too much smoke, we have to wear masks.
Câu này cũng sử dụng cấu trúc "Because of" để chỉ nguyên nhân. "Too much smoke" là cụm danh từ chỉ lý do phải đeo khẩu trang.
Câu chính "we have to wear masks" chỉ ra hành động cần thực hiện.
Dịch: Vì có quá nhiều khói, chúng tôi phải đeo khẩu trang.
5. Because of his father's kindness to me, I like him.
"Because of" được sử dụng để chỉ nguyên nhân. "His father's kindness to me" là cụm danh từ chỉ lý do mà người nói thích anh ấy.
Câu chính "I like him" nêu rõ cảm xúc của người nói.
Dịch: Vì sự tốt bụng của cha anh ấy đối với tôi, tôi thích anh ấy.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....