Mr . Thanh checked the pipes in the house but he _ _ any cracks

20

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)

Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence

4 . Mr . Thanh checked the pipes in the house but he _ _ any cracks.

A . finds B. found C. didn ' t find D. doesn ' t

5 . The teacher suggested that all of us ..... do something for the school fair .

A . might  B. will C. should  D. had better

6 . What would you do if you away by aliens?

A . take  B. took  C. are taken D. were taken

7 . He seemed to be well - qualified his position in the national football team .

A. in   B. by    C. for    D. of

8 . “I can ' t find my wallet, Tom.” “Don ' t worry . IT help you to ...it"

A . look for  B. take care of   C. put on  D. turn off

9 . The teacher gave his students exercises they could practise doing them at home

A . because  B. so as  C. and then  D. since

10 . Mr Hùng , . car has been stolen , is riding a bike to work .

A . who   B. that   C.his   D. whose

11 . You never go to school late , ...?

A . are you   B. aren ' t you   C. do you   D. don ' t yo

12 . “ What ' s Linda doing ? ” “ I ' m not sure . She her homework

A . may be doing

B . is doing

C . must be doing

D . must do

13 . We caught a bus and it would the place in one hour .

A. get     B. arrive    C. reach    D. come

Lời giải:

4. C. didn’t find

Giải thích: "didn't" là dạng phủ định của động từ "find" ở quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh là ông Thanh đã kiểm tra nhưng không tìm thấy gì.

Dịch: "Ông Thanh đã kiểm tra các ống nước trong nhà nhưng ông không tìm thấy bất kỳ vết nứt nào."

5. C. should

Giải thích: "suggested" thường đi kèm với "should" để diễn đạt một gợi ý hoặc đề xuất.

Dịch: "Giáo viên đã gợi ý rằng tất cả chúng ta nên làm gì đó cho hội chợ của trường."

6. D. were taken

Giải thích: Câu điều kiện loại 2 (không có thật ở hiện tại) sử dụng "were" cho tất cả chủ ngữ.

Dịch: "Bạn sẽ làm gì nếu bạn bị đưa đi bởi người ngoài hành tinh?"

7. C. for

Giải thích: "qualified for" là cách diễn đạt chính xác để nói về việc đủ tiêu chuẩn cho một vị trí nào đó.

Dịch: "Anh ấy có vẻ đủ điều kiện cho vị trí của mình trong đội bóng đá quốc gia."

8. A. look for

Giải thích: "look for" có nghĩa là tìm kiếm, phù hợp với ngữ cảnh khi ai đó không tìm thấy ví.

Dịch: "Tôi không thể tìm thấy ví của mình, Tom." "Đừng lo. Tôi sẽ giúp bạn tìm nó."

9. A. because

Giải thích: "because" giải thích lý do tại sao giáo viên đưa bài tập cho học sinh.

Dịch: "Giáo viên đã cho học sinh bài tập bởi vì họ có thể thực hành làm chúng ở nhà."

10. D. whose

Giải thích: "whose" được sử dụng để chỉ sở hữu, nói về chiếc xe của Mr. Hùng.

Dịch: "Ông Hùng, người có chiếc xe đã bị đánh cắp, đang đi xe đạp đến nơi làm việc."

11. C. do you?

Giải thích: Đây là câu hỏi đuôi (tag question), khi câu chính ở dạng khẳng định thì câu hỏi đuôi sẽ là phủ định.

Dịch: "Bạn không bao giờ đi học muộn, phải không?"

12. A. may be doing

Giải thích: "may be doing" diễn tả một khả năng đang xảy ra tại thời điểm hiện tại.

Dịch: "Linda đang làm gì?" "Tôi không chắc. Cô ấy có thể đang làm bài tập về nhà."

13. B. arrive

Giải thích: "arrive at" là cụm từ chính xác khi nói về việc đến một địa điểm.

Dịch: "Chúng tôi đã bắt xe buýt và nó sẽ đến nơi trong một giờ."

Đánh giá

0

0 đánh giá