Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence
4 . Mr . Thanh checked the pipes in the house but he _ _ any cracks.
A . finds B. found C. didn ' t find D. doesn ' t
5 . The teacher suggested that all of us ..... do something for the school fair .
A . might B. will C. should D. had better
6 . What would you do if you away by aliens?
A . take B. took C. are taken D. were taken
7 . He seemed to be well - qualified his position in the national football team .
A. in B. by C. for D. of
8 . “I can ' t find my wallet, Tom.” “Don ' t worry . IT help you to ...it"
A . look for B. take care of C. put on D. turn off
9 . The teacher gave his students exercises they could practise doing them at home
A . because B. so as C. and then D. since
10 . Mr Hùng , . car has been stolen , is riding a bike to work .
A . who B. that C.his D. whose
11 . You never go to school late , ...?
A . are you B. aren ' t you C. do you D. don ' t yo
12 . “ What ' s Linda doing ? ” “ I ' m not sure . She her homework ”
A . may be doing
B . is doing
C . must be doing
D . must do
13 . We caught a bus and it would the place in one hour .
A. get B. arrive C. reach D. come
Lời giải:
4. C. didn’t find
Giải thích: "didn't" là dạng phủ định của động từ "find" ở quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh là ông Thanh đã kiểm tra nhưng không tìm thấy gì.
Dịch: "Ông Thanh đã kiểm tra các ống nước trong nhà nhưng ông không tìm thấy bất kỳ vết nứt nào."
5. C. should
Giải thích: "suggested" thường đi kèm với "should" để diễn đạt một gợi ý hoặc đề xuất.
Dịch: "Giáo viên đã gợi ý rằng tất cả chúng ta nên làm gì đó cho hội chợ của trường."
6. D. were taken
Giải thích: Câu điều kiện loại 2 (không có thật ở hiện tại) sử dụng "were" cho tất cả chủ ngữ.
Dịch: "Bạn sẽ làm gì nếu bạn bị đưa đi bởi người ngoài hành tinh?"
7. C. for
Giải thích: "qualified for" là cách diễn đạt chính xác để nói về việc đủ tiêu chuẩn cho một vị trí nào đó.
Dịch: "Anh ấy có vẻ đủ điều kiện cho vị trí của mình trong đội bóng đá quốc gia."
8. A. look for
Giải thích: "look for" có nghĩa là tìm kiếm, phù hợp với ngữ cảnh khi ai đó không tìm thấy ví.
Dịch: "Tôi không thể tìm thấy ví của mình, Tom." "Đừng lo. Tôi sẽ giúp bạn tìm nó."
9. A. because
Giải thích: "because" giải thích lý do tại sao giáo viên đưa bài tập cho học sinh.
Dịch: "Giáo viên đã cho học sinh bài tập bởi vì họ có thể thực hành làm chúng ở nhà."
10. D. whose
Giải thích: "whose" được sử dụng để chỉ sở hữu, nói về chiếc xe của Mr. Hùng.
Dịch: "Ông Hùng, người có chiếc xe đã bị đánh cắp, đang đi xe đạp đến nơi làm việc."
11. C. do you?
Giải thích: Đây là câu hỏi đuôi (tag question), khi câu chính ở dạng khẳng định thì câu hỏi đuôi sẽ là phủ định.
Dịch: "Bạn không bao giờ đi học muộn, phải không?"
12. A. may be doing
Giải thích: "may be doing" diễn tả một khả năng đang xảy ra tại thời điểm hiện tại.
Dịch: "Linda đang làm gì?" "Tôi không chắc. Cô ấy có thể đang làm bài tập về nhà."
13. B. arrive
Giải thích: "arrive at" là cụm từ chính xác khi nói về việc đến một địa điểm.
Dịch: "Chúng tôi đã bắt xe buýt và nó sẽ đến nơi trong một giờ."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....