Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day.
You don't ..............................................................
2. Sally finally managed to get a job.
Sally finally succeeded ...................................................
3. That's the last time I go to that restaurant.
I certainly ................................................................
4. "I advise you to take a holiday," the doctor continued.
You'd .............................................................
5. If you don't rest yourself you really will be ill.
Unless ....................................................................................
6. I should like someone to take me out to dinner.
What I should ......................................................................
7. Martin may not be very well but he still manages to enjoy life.
Martin's poor ......................................................................
8. They'll have to take the dog on holiday with them.
They can't leave ...........................................................
9. My aunt got heavily stressed because her marriage broke up.
The break-up of the marriage ............................................
10. I can't believe that he passed the exam.
I find ...................................................................
Lời giải:
1. You don't have to finish the work today.
Giải thích: "Don't have to" diễn tả rằng việc hoàn thành công việc hôm nay là không cần thiết.
Dịch: Bạn không cần phải hoàn thành công việc hôm nay.
2. Sally finally succeeded in getting a job.
Giải thích: "Succeeded in" được sử dụng để chỉ sự thành công trong việc gì đó. "Getting a job" là danh động từ.
Dịch: Sally cuối cùng đã thành công trong việc tìm được một công việc.
3. I certainly won't go to that restaurant again.
Giải thích: "Certainly won't" thể hiện một quyết định mạnh mẽ rằng sẽ không quay lại nhà hàng đó.
Dịch: Tôi chắc chắn sẽ không quay lại nhà hàng đó lần nữa.
4. You'd better take a holiday, the doctor advised.
Giải thích: "You'd better" là cấu trúc khuyên nhủ, cho thấy bác sĩ đưa ra lời khuyên.
Dịch: Bạn nên đi nghỉ, bác sĩ đã khuyên.
5. Unless you rest yourself, you really will be ill.
Giải thích: "Unless" được sử dụng để diễn tả điều kiện; nếu không nghỉ ngơi, bạn sẽ bị ốm.
Dịch: Nếu bạn không nghỉ ngơi, bạn thật sự sẽ bị ốm.
6. What I should like is for someone to take me out to dinner.
Giải thích: "What I should like" là một cách diễn đạt trang trọng để nói về mong muốn. "To take me out to dinner" là mục đích.
Dịch: Điều tôi muốn là có ai đó dẫn tôi đi ăn tối.
7. Martin's poor health doesn't stop him from enjoying life.
Giải thích: "Doesn't stop him from" chỉ ra rằng sức khỏe kém không cản trở Martin tận hưởng cuộc sống.
Dịch: Sức khỏe kém của Martin không ngăn cản anh ấy tận hưởng cuộc sống.
8. They can't leave the dog behind when they go on holiday.
Giải thích: "Can't leave" diễn tả sự không thể; không thể để lại chó khi đi nghỉ.
Dịch: Họ không thể để lại con chó khi đi nghỉ.
9. The break-up of the marriage caused my aunt to be heavily stressed.
Giải thích: "Caused" chỉ ra nguyên nhân; sự tan vỡ của cuộc hôn nhân đã khiến dì tôi bị căng thẳng nặng nề.
Dịch: Sự tan vỡ của cuộc hôn nhân đã khiến dì tôi bị căng thẳng rất nhiều.
10. I find it hard to believe that he passed the exam.
Giải thích: "Find it hard to believe" diễn tả cảm giác ngạc nhiên hoặc khó tin; câu này thể hiện sự khó tin về việc anh ấy đã vượt qua kỳ thi.
Dịch: Tôi thấy thật khó tin rằng anh ấy đã vượt qua kỳ thi.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....