Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:
1. Leisure habits won't change much in the .......... (SEE) future.
2. This shirt is too short. It needs ............ (LONG).
3. Many rural areas in VN have been .............. (URBAN).
4. He often spends his free time doing volunteer work at local ............ (ORPHAN).
5. There are ......... (ARGUE) about wearing uniforms at school.
6. It's very .............. (HEALTH) to live in a damp room.
7. If your work is ........... (SATISFY) you won't get a raise.
8. If your work is ........... (SATISFY) you'll get a raise.
Lời giải:
1. Leisure habits won't change much in the foreseeable future.
Giải thích: "Foreseeable" là tính từ chỉ những gì có thể nhìn thấy hoặc dự đoán được trong tương lai gần.
Dịch: Thói quen giải trí sẽ không thay đổi nhiều trong tương lai gần.
2. This shirt is too short. It needs lengthening.
Giải thích: "Lengthening" là danh từ chỉ hành động làm cho cái gì đó dài hơn. Trong trường hợp này, áo sơ mi cần được kéo dài.
Dịch: Cái áo này quá ngắn. Nó cần được kéo dài.
3. Many rural areas in VN have been urbanized.
Giải thích: "Urbanized" là động từ quá khứ phân từ, chỉ quá trình chuyển đổi từ khu vực nông thôn sang đô thị.
Dịch: Nhiều khu vực nông thôn ở Việt Nam đã được đô thị hóa.
4. He often spends his free time doing volunteer work at local orphanages.
Giải thích: "Orphanages" là danh từ số nhiều chỉ nơi nuôi dưỡng trẻ mồ côi. Câu này cho thấy anh ấy làm công việc tình nguyện tại các trại trẻ mồ côi.
Dịch: Anh ấy thường dành thời gian rảnh để làm công việc tình nguyện tại các trại trẻ mồ côi địa phương.
5. There are arguments about wearing uniforms at school.
Giải thích: "Arguments" là danh từ chỉ các cuộc tranh luận hoặc ý kiến khác nhau. Câu này đề cập đến việc có nhiều quan điểm trái chiều về việc mặc đồng phục ở trường.
Dịch: Có nhiều tranh cãi về việc mặc đồng phục ở trường.
6. It's very unhealthy to live in a damp room.
Giải thích: "Unhealthy" là tính từ chỉ tình trạng không tốt cho sức khỏe. Câu này nhấn mạnh rằng sống trong một căn phòng ẩm ướt có thể gây hại cho sức khỏe.
Dịch: Sống trong một căn phòng ẩm ướt là rất không tốt cho sức khỏe.
7. If your work is unsatisfactory, you won't get a raise.
Giải thích: "Unsatisfactory" là tính từ chỉ điều gì đó không đạt yêu cầu. Câu này cho biết rằng nếu công việc của bạn không đạt yêu cầu, bạn sẽ không được tăng lương.
Dịch: Nếu công việc của bạn không đạt yêu cầu, bạn sẽ không được tăng lương.
8. If your work is satisfactory, you'll get a raise.
Giải thích: "Satisfactory" là tính từ chỉ điều gì đó đạt yêu cầu hoặc chấp nhận được. Câu này cho thấy rằng nếu công việc của bạn tốt, bạn sẽ được tăng lương.
Dịch: Nếu công việc của bạn đạt yêu cầu, bạn sẽ được tăng lương.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....