Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _
2. This is a jacket and trousers in the same colour. s _ _ _
3. This will keep you dry in wet weather. r _ _ _ _ _ _ _
4. When the weather is too hot for long trousers, men and women often wear these with a T - shirt. s _ _ _ _ _
5. You can put this on over a T - shirt if you feel cold. s _ _ _ _ _ _
Lời giải:
1. Đáp án: shoes
Giải thích: "Shoes" là danh từ số nhiều, chỉ các loại giày được làm từ nhiều chất liệu khác nhau, thường là da, dùng để bảo vệ chân và được mang trên đôi chân.
Dịch: Chúng thường được làm bằng da và bạn mang chúng trên đôi chân.
2. Đáp án: suit
Giải thích: "Suit" là bộ trang phục bao gồm áo khoác và quần cùng màu, thường được mặc trong các dịp trang trọng. Nó thể hiện sự chuyên nghiệp và lịch sự.
Dịch: Đây là một bộ đồ bao gồm áo khoác và quần cùng màu.
3. Đáp án: raincoat
Giải thích: "Raincoat" là áo khoác chống mưa, được thiết kế để giữ cho người mặc khô ráo trong thời tiết ẩm ướt. Thường được làm từ vật liệu chống thấm nước.
Dịch: Cái này sẽ giữ bạn khô ráo trong thời tiết ẩm ướt.
4. Đáp án: shorts
Giải thích: "Shorts" là quần ngắn, thường được mặc trong thời tiết nóng. Chúng giúp người mặc cảm thấy thoải mái hơn khi trời nắng và thường được phối với áo phông.
Dịch: Khi thời tiết quá nóng cho quần dài, đàn ông và phụ nữ thường mặc những chiếc này với áo phông.
5. Đáp án: sweater
Giải thích: "Sweater" là áo len, được thiết kế để giữ ấm. Nó có thể được mặc ở nhiều nơi và thường có nhiều kiểu dáng, màu sắc khác nhau.
Dịch: Bạn có thể mặc cái này lên trên áo phông nếu bạn cảm thấy lạnh
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....