Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 27: The word theatre comes from Greek and literally means "seeing place".The theater has been popular in ancient times. People did not go to the theater simply ta để soi chiếu theo To see an interesting (14).... because the plays formed part of religious festivals .(15)..... early Greek theaters consisted of no more than a flat space with an altar at the foot of a hillside .(16 )...... that time , there were no (17) _ as there are in modern theaters , so the (18) .....stood or sat on the slopes of the hillside . Gradually , special theaters were made by building large stone or wooden steps one (19).... another up the hillside, In later times, a hut was built at the far side of the acting area where it formed a background for the actors (20)...the parts of different characters . Eventually , a (21) .....platform was built so that the actors could be seen more clearly .This was the first appearance of anything ........(22)........ our modern stage. As well as these permanent theatres, there were simple wooden stages .........(23)........ around by actors wandering from one place to another. There was also a hut with curtains that served both as background scenery and as a dressing room.
14 . A . scene B. performance C. scenery D. stage
15 . A . Whole B. Complete C. Full D. Al
16 . A . In B. For C. At D. On
17 . A . chairs B . benches C . seats D . stools
18 . A . watchers B . players C . viewers D . audiences
19 . A . among B . between C . around D . behin
20 . A . playing B . making C. doing D . being
21 . A . lifted B . raised C . moved D . pulle
22. A. as B. like C. equal D. similar
23. A. carried B. held C. brought D. fetched
Lời giải:
14. B. performance
Giải thích: "Performance" ám chỉ một buổi trình diễn hoặc một vở kịch mà khán giả đến xem. Trong bối cảnh văn bản, việc đến nhà hát không chỉ là để xem mà còn để tham gia vào các lễ hội tôn giáo.
Dịch: "để xem một buổi trình diễn thú vị..."
15. D. All
- All + N(s/es): Tất cả
Dịch: "...các nhà hát Hy Lạp cổ đại chủ yếu chỉ bao gồm một không gian hoàn chỉnh với một bàn thờ..."
16. C. At
- At that time: tại thời điểm đó.
Dịch: "...vào thời điểm đó, không có..."
17. C. seats
Giải thích: "Seats" là từ chỉ chỗ ngồi cho khán giả. Trong nhà hát hiện đại, chỗ ngồi được sắp xếp hợp lý, nhưng ở đây không có điều đó.
Dịch: "...không có chỗ ngồi như trong các nhà hát hiện đại..."
18. D. audiences
Giải thích: "Audiences" là từ chỉ nhóm người đến xem biểu diễn, phù hợp với ngữ cảnh khi nói về khán giả đứng hoặc ngồi.
Dịch: "...vì vậy, khán giả đứng hoặc ngồi trên các sườn đồi..."
19. D. behind
Giải thích: "Between" được sử dụng để chỉ sự sắp xếp các bậc thang ở giữa.
Dịch: "...bằng cách xây dựng những bậc thang lớn bằng đá hoặc gỗ một cách xếp chồng lên nhau..."
20. A. playing
Giải thích: "Playing" ám chỉ hành động diễn viên thể hiện các nhân vật. Từ này phù hợp nhất trong ngữ cảnh diễn xuất.
Dịch: "...nơi mà các diễn viên đóng vai các nhân vật khác nhau..."
21. B. raised
Giải thích: "Raised" ám chỉ việc nâng cao một nền tảng để diễn viên dễ thấy hơn, điều này cho thấy sự phát triển trong thiết kế sân khấu.
Dịch: "...cuối cùng, một nền tảng được nâng lên được xây dựng để các diễn viên có thể được nhìn thấy rõ hơn."
22. B. like
- Like sth: như là..
23. A. carried
- Carry(v): mang theo
Bản dịch toàn bộ đoạn văn:
"Từ 'theater' có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp và có nghĩa là 'nơi để nhìn'. Nhà hát đã trở nên phổ biến từ thời cổ đại. Mọi người không chỉ đến nhà hát để xem một buổi trình diễn thú vị, mà vì các vở kịch là một phần của các lễ hội tôn giáo. Các nhà hát Hy Lạp cổ đại chủ yếu chỉ bao gồm một không gian hoàn chỉnh với một bàn thờ ở chân một sườn đồi. Vào thời điểm đó, không có chỗ ngồi như trong các nhà hát hiện đại, vì vậy khán giả đứng hoặc ngồi trên các sườn đồi. Dần dần, các nhà hát đặc biệt đã được xây dựng bằng cách tạo ra những bậc thang lớn bằng đá hoặc gỗ xếp chồng lên nhau trên sườn đồi. Vào những thời kỳ sau, một cái chòi đã được xây dựng ở phía xa của khu vực diễn xuất, nơi tạo thành một phông nền cho các diễn viên khi họ đóng vai các nhân vật khác nhau. Cuối cùng, một nền tảng đã được nâng lên để các diễn viên có thể được nhìn thấy rõ hơn. Đây là lần đầu tiên có một thứ gì đó giống như sân khấu hiện đại của chúng ta."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....