Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident
2. We think he behaved very (self) ....
3. Danny is (terrible) .... upset about losing his job
4. There is a (sudden) ..... change in the weather now
5. That girl is (colour) ...... dressed
6. Do you like wearing (colour) ...... clothes?
7. The boy fell and hurt himself quite(bad) .....
8. She says she didn't do well at school because she was (bad) .... taught
9. Don't enter that room. It doesn't look (safe) .....
10. The driver of the red care was (serious) ..... injured
Lời giải:
1. He had serious injuries after the accident.
Giải thích: "Serious" là tính từ mô tả mức độ nghiêm trọng của "injuries" (vết thương).
Dịch: Anh ấy đã bị thương nặng sau vụ tai nạn.
2. We think he behaved very selfish.
Giải thích: "Selfish" là tính từ mô tả hành vi của một người. Câu này thể hiện ý kiến về cách cư xử của anh ta.
Dịch: Chúng tôi nghĩ anh ấy cư xử rất ích kỷ.
3. Danny is terribly upset about losing his job.
Giải thích: "Terribly" là trạng từ chỉ mức độ, bổ nghĩa cho tính từ "upset" (buồn bã).
Dịch: Danny rất buồn về việc mất việc.
4. There is a sudden change in the weather now.
Giải thích: "Sudden" là tính từ chỉ sự thay đổi đột ngột. Câu này thông báo về thời tiết.
Dịch: Hiện nay có một sự thay đổi đột ngột trong thời tiết.
5. That girl is colorfully dressed.
Giải thích: "Colorfully" là trạng từ mô tả cách ăn mặc của cô gái, cho thấy trang phục nhiều màu sắc.
Dịch: Cô gái đó ăn mặc sặc sỡ.
6. Do you like wearing colorful clothes?
Giải thích: "Colorful" là tính từ mô tả loại trang phục. Câu hỏi hỏi về sở thích.
Dịch: Bạn có thích mặc quần áo sặc sỡ không?
7. The boy fell and hurt himself quite badly.
Giải thích: "Badly" là trạng từ mô tả mức độ nghiêm trọng của việc bị thương.
Dịch: Cậu bé ngã và tự làm mình bị thương khá nặng.
8. She says she didn't do well at school because she was badly taught.
Giải thích: "Badly" là trạng từ mô tả cách dạy học không tốt. Câu này giải thích lý do vì sao cô ấy học không tốt.
Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy không học tốt ở trường vì cô ấy được dạy kém.
9. Don't enter that room. It doesn't look safe.
Giải thích: "Safe" là tính từ mô tả mức độ an toàn của căn phòng.
Dịch: Đừng vào phòng đó. Nó không trông có vẻ an toàn.
10. The driver of the red car was seriously injured.
Giải thích: "Seriously" là trạng từ chỉ mức độ nghiêm trọng của vết thương.
Dịch: Người lái xe ô tô đỏ đã bị thương nặng.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....