Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 105)
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers.
A. doing garden
B. doing gardening
C. do gardening
D. to do garden
Question 8. I think that there is better _______ in the city because the city has more movie theaters.
A. facility
B. entertainment
C. vehicle
D. room
Question 9. My ______ are swimming and playing badminton.
A. hobbies
B. activities
C. liking
D. favorite
Question 10. Do you fancy _______ around the West Lake with me this Sunday morning?
A. to go
B. going
C. to going
D. go
Question 11. There ________ a math exam next Tuesday at 9 a.m.
A. will be
B. is
C. be
D. was
Question 12. I’m free ______ 3 p.m. on Thursday, but I have band practice after that.
A. at
B. on
C. to
D. until
Question 13. I want to live in the city because it has ________ facilities.
A. so much
B. a lot
C. so many
D. much
Question 14. – Mike: “Our living standards in the country have been now improved greatly.”
– Susan: “____________”
A. Thank you for saying so.
B. Sure. I couldn’t agree more.
C. No, it’s nice to say so.
D. Yes, it’s nice of you to say so
Lời giải:
Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers.
Đáp án: B. doing gardening
Giải thích: "Love doing" là cấu trúc phổ biến để diễn tả sự yêu thích một hoạt động nào đó. "Doing gardening" có nghĩa là tham gia vào việc làm vườn, và ở đây nó phù hợp vì câu trước đó đã đề cập đến hoa đẹp.
Dịch: "Ông bà tôi rất thích làm vườn. Có rất nhiều bông hoa đẹp."
Question 8. I think that there is better _______ in the city because the city has more movie theaters.
Đáp án: B. entertainment
Giải thích: "Entertainment" là danh từ chỉ các hoạt động giải trí, như xem phim, tham gia các sự kiện, v.v. Câu này cho thấy thành phố cung cấp nhiều cơ hội giải trí hơn do có nhiều rạp chiếu phim.
Dịch: "Tôi nghĩ rằng có nhiều hoạt động giải trí hơn trong thành phố vì thành phố có nhiều rạp chiếu phim hơn."
Question 9. My ______ are swimming and playing badminton.
Đáp án: A. hobbies
Giải thích: "Hobbies" là từ chỉ sở thích, thường là những hoạt động mà người ta thực hiện trong thời gian rảnh. Các lựa chọn khác như "activities" không thể hiện rõ tính chất sở thích cá nhân.
Dịch: "Sở thích của tôi là bơi lội và chơi cầu lông."
Question 10. Do you fancy _______ around the West Lake with me this Sunday morning?
Đáp án: B. going
Giải thích: "Fancy going" là cụm từ đúng để hỏi xem ai đó có thích làm gì đó hay không. Cấu trúc "fancy + V-ing" được sử dụng để thể hiện sự thích thú với một hoạt động.
Dịch: "Bạn có muốn đi quanh Hồ Tây với tôi vào sáng Chủ Nhật này không?"
Question 11. There ________ a math exam next Tuesday at 9 a.m.
Đáp án: A. will be
Giải thích: "Will be" được sử dụng để diễn tả một sự kiện trong tương lai. Câu này thông báo về một kỳ thi sẽ diễn ra vào thời gian cụ thể.
Dịch: "Sẽ có một bài kiểm tra toán vào thứ Ba tới lúc 9 giờ sáng."
Question 12. I’m free ______ 3 p.m. on Thursday, but I have band practice after that.
Đáp án: D. until
at: tại
on: trên
to: đến
until: cho tới khi
Dịch: "Tôi rảnh tới 3 giờ chiều thứ Năm, nhưng tôi có buổi tập nhạc sau đó."
Question 13. I want to live in the city because it has ________ facilities.
Đáp án: C. so many
Giải thích: "So many" được dùng để diễn tả số lượng lớn các danh từ đếm được. Câu này cho thấy sự thu hút của thành phố với nhiều cơ sở hạ tầng.
Dịch: "Tôi muốn sống ở thành phố vì nó có nhiều cơ sở hạ tầng."
Question 14. – Mike: “Our living standards in the country have been now improved greatly.” – Susan: “____________”
Đáp án: B. Sure. I couldn’t agree more.
Giải thích: Câu trả lời này thể hiện sự đồng tình và nhất trí với ý kiến của Mike về sự cải thiện trong tiêu chuẩn sống.
Dịch: "- Mike: “Tiêu chuẩn sống của chúng ta ở nông thôn đã được cải thiện rất nhiều.”
– Susan: “Chắc chắn rồi. Tôi không thể đồng ý hơn."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: In most parts of the world, the (0) economic basis of the television industry is the (1) ………….of advertising time. This is so important and (2) ………….that it funds all the technical and staff costs involved in the (3) ………….of programmes for a variety of audiences. This is no (4) ………….from that employed by newspapers and magazines when they sell advertising space on their pages, except that (5)………….have little choice but to watch the advertisements, with the added annoyance of (6) ………….during their favourite programmes. One (7) ………….is toe BBC which is state-funded and so does not show (8) ………….. This avoids the situation where children watching TV are (9) ………….influenced by persuasive advertising for junk food items which their parents may consider (10) …………....
Câu 2: In spite of the darkness they continued to work...
Câu 3: 1. We ... (invite) them to the party but they didn't come....
Câu 4: 1. He had (serious) .... injuries after the accident...
Câu 6: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa....
Câu 7: 1. His motorcycle is more expensive than mine...
Câu 8: 1. It isn't necessary to finish the work to day....
Câu 9: 1. ______ it was late, I decided to phone Brian....
Câu 10: It was unkind of you to talk to her like that (shouldn't)...
Câu 11: It was wrong of you not to tell me that information (kept)...
Câu 12: It is a button on the TV to change the volume...
Câu 13: Give the correct form of verbs in the brackets....
Câu 14: Khoanh tròn đáp án đúng:...
Câu 15: Điền những từ sau vào chỗ trống:...
Câu 16: 1. There are often made of leather and you wear them on your feet. s _ _ _ _...
Câu 17: 1, They stayed in a very luxurious hotel last summer...
Câu 18: Chuyển câu chủ động sang bị động:...
Câu 19: Use correct form of the words in brackets to complete sentences:...
Câu 22: 1. Many rural areas in vietnam have been ...... in the last few years (urban)...
Câu 23: Rewrite these sentences using the different expressions above:...
Câu 26: Choose the best answer among A , B , C or D that best completes each sentence...
Câu 28: Choose the underlined pan ' t among A , B , C or D that needs correcting...
Câu 30: Rewrite the following sentences without changing their meanings....
Câu 32: Tìm lỗi sai rồi sửa:...
Câu 33: My friends / presents. / as / often give me / books...
Câu 34: Question 7. My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers....