Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 28: REWRITE THESE SENTENCES
1. She hasn’t written to me for a long time
=> It’s a long time ............................................
2. It's 3 months since he wrote to me.
=> He hasn’t ............................................
3. The last time I was aboard was in the summer of 1978.
=> I haven’t ............................................
4. I haven't seen him for 2 months.
=> I last ............................................
5. I haven't been to a concert for over a year.
=> The last time ............................................
6. It’s over six months since John had his hair cut.
=> John ............................................
7. I haven’t enjoyed myself so much for years
=> It is ............................................
Lời giải:
1. "She hasn’t written to me for a long time."
Cách làm: Chuyển sang "It's been a long time since she wrote to me."
Giải thích:
"Hasn't written" là hiện tại hoàn thành, chỉ một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Câu mới "It's been..." nhấn mạnh khoảng thời gian từ lần cuối cô ấy viết cho đến bây giờ.
Dịch: "Đã lâu rồi cô ấy chưa viết thư cho tôi."
2. "It's 3 months since he wrote to me."
Cách làm: Chuyển sang "He hasn't written to me in 3 months."
Giải thích:
Câu gốc sử dụng "It's... since" để chỉ khoảng thời gian đã qua.
Câu mới dùng "hasn't written" để nhấn mạnh rằng anh ấy không viết thư trong khoảng thời gian đó.
Dịch: "Anh ấy đã không viết thư cho tôi trong 3 tháng."
3. "The last time I was aboard was in the summer of 1978."
Cách làm: Chuyển sang "I haven’t been abroad since the summer of 1978."
Giải thích:
Câu gốc chỉ ra thời điểm cuối cùng đi ra nước ngoài.
Câu mới sử dụng "haven’t been" để thể hiện rằng từ thời điểm đó đến nay, chưa có chuyến đi nào.
Dịch: "Tôi chưa từng đi ra nước ngoài kể từ mùa hè năm 1978."
4. "I haven't seen him for 2 months."
Cách làm: Chuyển sang "I last saw him 2 months ago."
Giải thích:
Câu gốc sử dụng "haven’t seen" để nói về việc không gặp.
Câu mới dùng "last saw" để chỉ thời điểm cụ thể cuối cùng gặp anh ấy.
Dịch: "Lần cuối tôi gặp anh ấy là 2 tháng trước."
5. "I haven't been to a concert for over a year."
Cách làm: Chuyển sang "The last time I went to a concert was over a year ago."
Giải thích:
Câu gốc nhấn mạnh khoảng thời gian không tham dự concert.
Câu mới xác định thời điểm cuối cùng tham dự, giúp nghe tự nhiên hơn.
Dịch: "Lần cuối tôi đi xem hòa nhạc là hơn một năm trước."
6. "It’s over six months since John had his hair cut."
Cách làm: Chuyển sang "John hasn't had his hair cut in over six months."
Giải thích:
Câu gốc nói về thời gian từ lần cắt tóc cuối cùng.
Câu mới dùng "hasn't had" để nhấn mạnh rằng John đã không cắt tóc trong khoảng thời gian này.
Dịch: "John đã không cắt tóc trong hơn sáu tháng."
7. "I haven't enjoyed myself so much for years."
Cách làm: Chuyển sang "It is years since I enjoyed myself this much."
Giải thích:
Câu gốc dùng "haven’t enjoyed" để thể hiện cảm giác không vui vẻ trong một khoảng thời gian dài.
Câu mới thay đổi cấu trúc để nói về khoảng thời gian đã qua kể từ lần cuối có trải nghiệm vui vẻ.
Dịch: "Đã nhiều năm rồi tôi không vui như thế này."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....