Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 21: Recently, a study in the USA showed that 75% of high school students (23) _______ in tests and exams. If we include copying homework, the number is 90 %. Many students don’t even realize that (24) _______ they’re doing is wrong. They think that cheating is OK now because it’s common .
In the past, weaker students cheated but now cheats are often clever kids who need higher grades. There is more competition today.
One high school student says, “There’s big (25) _______ to get into a good university. You have to get good marks, and to get good marks some teens think they have to cheat.”
In the American study, 50% of teens agreed with the opinion “ People sometimes have to lie and cheat to be succeed.” It seems that cheating has become normal for some people. There are a lot of cheats. We see more and more cheats in sport and in business. Unfortunately, adults don’t always set a good example.
Cheating is easier with new technology. There are websites where you can download exams and essays. You can pay people online to write an essay for you. Students are instant messaging homework answers and they can send text messages to friends (26) _______ exams or put answers into their MP3 players.
Teachers can (27) ______ cell phones and camera and use special software to detect copying in homework. School principles can suspend or expel students who cheat. But really it’s more important for people to know that they don’t have to cheat to be successful – cheats never win and winner never cheat.
Question 23:
A. has cheated
B. have cheated
C. are cheating
D. cheat
Question 24:
A. which
B. why
C. what
D. where
Question 25:
A. stress
B. pressure
C. nervous
D. tense
Question 26:
A. on
B. at
C. in
D. of
Question 27:
A. ban
B. stop
C. end
D. delay
Lời giải:
Question 23:
Câu hỏi: Recently, a study in the USA showed that 75% of high school students (23)___________ in tests and exams.
Lựa chọn: A. has cheated B. have cheated C. are cheating D. cheat
Câu trả lời: A. has cheated
Giải thích: (recently -> HTHT, S have/has V3/ed)
Câu có thể được dịch là: "Gần đây, một nghiên cứu ở Mỹ cho thấy 75% học sinh trung học gian lận trong các bài kiểm tra và kỳ thi."
Question 24:
Câu hỏi: Many students don’t even realize that (24)__________ they’re doing is wrong.
Lựa chọn: A. which B. why C. what D. where
Câu trả lời: C. what
Giải thích: "What" được sử dụng để chỉ những điều cụ thể mà sinh viên không nhận ra. Câu dịch là: "Nhiều học sinh thậm chí không nhận ra rằng những gì họ đang làm là sai."
Question 25:
Câu hỏi: “There’s big (25)_________ to get into a good university."
Lựa chọn: A. stress B. pressure C. nervous D. tense
Câu trả lời: B. pressure
Giải thích: "Pressure" (áp lực) phù hợp hơn trong ngữ cảnh này, vì nó nói về sự cạnh tranh để vào đại học. Câu dịch là: "Có áp lực lớn để vào một trường đại học tốt."
Question 26:
Câu hỏi: "...they can send text messages to friends (26)__________ exams..."
Lựa chọn: A. on B. at C. in D. of
Câu trả lời: A. on
Giải thích: "On" là giới từ đúng để nói về việc nhắn tin liên quan đến các bài kiểm tra. Câu dịch là: "Họ có thể gửi tin nhắn cho bạn bè về các bài thi."
Question 27:
Câu hỏi: "Teachers can (27)_________ cell phones and cameras..."
Lựa chọn: A. ban B. stop C. end D. delay
Câu trả lời: A. ban
Giải thích: "Ban" (cấm) là từ chính xác trong ngữ cảnh này vì nó nói về việc cấm sử dụng điện thoại và máy ảnh. Câu dịch là: "Giáo viên có thể cấm điện thoại di động và máy ảnh."
Sentence Transformations
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....