Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
........ Precautions for Older People. You ............. to clean up spills quickly. You should not climb ............ chairs or furniture. You must have a smoke alarm .................. each floor and test them ............... month. You must not take .............. appliances into the bathroom, and never touch electrical appliances .................. wet hands. You must not put plants or a vase of flowers on a television set or other electrical ................ .You must ............. smoke in bed. You must not take other people 's medicine or .............. others take yours.
Lời giải:
.......Safety........ Precautions for Older People. You .......need...... to clean up spills quickly. You should not climb .......on..... chairs or furniture. You must have a smoke alarm .........on......... each floor and test them .......every........ month. You must not take .......electrical....... appliances into the bathroom, and never touch electrical appliances .........with......... wet hands. You must not put plants or a vase of flowers on a television set or other electrical ........appliances........ .You must ........not..... smoke in bed. You must not take other people 's medicine or .......let....... others take yours.
need:
Lý do: Từ "need" (cần) được sử dụng để thể hiện một yêu cầu hoặc điều cần thiết. Trong ngữ cảnh này, nó nhấn mạnh rằng việc dọn dẹp vết tràn là điều quan trọng.
Dịch: "Bạn cần phải dọn dẹp các vết tràn nhanh chóng."
on:
Lý do: "On" chỉ vị trí, có nghĩa là "trên". Câu này nói về việc không nên leo lên trên ghế hoặc đồ nội thất.
Dịch: "Bạn không nên leo lên ghế hoặc đồ nội thất."
on:
Lý do: Tương tự như trên, "on" được sử dụng để chỉ vị trí của báo khói trên mỗi tầng.
Dịch: "Bạn phải có một báo khói trên mỗi tầng."
every:
Lý do: "Every" (mỗi) chỉ tần suất. Câu này yêu cầu người đọc kiểm tra báo khói hàng tháng.
Dịch: "Và kiểm tra chúng mỗi tháng."
electrical:
Lý do: "Electrical" (thiết bị điện) chỉ loại thiết bị. Câu này nhấn mạnh rằng không được mang các thiết bị điện vào phòng tắm.
Dịch: "Bạn không được mang các thiết bị điện vào phòng tắm."
with:
Lý do: "With" (với) chỉ phương thức thực hiện. Câu này cảnh báo rằng không nên chạm vào thiết bị điện với tay ướt.
Dịch: "Và không bao giờ chạm vào các thiết bị điện với tay ướt."
appliances:
Lý do: "Appliances" (thiết bị) ám chỉ các thiết bị điện trong nhà. Câu này cảnh báo rằng không nên đặt cây hoặc bình hoa lên các thiết bị này.
Dịch: "Bạn không được đặt cây hoặc một bình hoa trên một chiếc tivi hoặc các thiết bị điện khác."
not:
Lý do: "Not" là từ phủ định, nhấn mạnh rằng người cao tuổi không nên hút thuốc trên giường.
Dịch: "Bạn không được hút thuốc trên giường."
let:
Lý do: "Let" (cho phép) được sử dụng để chỉ rằng bạn không nên cho phép người khác sử dụng thuốc của mình.
Dịch: "Bạn không được lấy thuốc của người khác hoặc cho phép người khác lấy thuốc của bạn."
Bản dịch toàn bộ bài
Cảnh báo an toàn cho người cao tuổi. Bạn cần phải dọn dẹp các vết tràn nhanh chóng. Bạn không nên leo lên ghế hoặc đồ nội thất. Bạn phải có một báo khói trên mỗi tầng và kiểm tra chúng mỗi tháng. Bạn không được mang các thiết bị điện vào phòng tắm, và không bao giờ chạm vào các thiết bị điện với tay ướt. Bạn không được đặt cây hoặc một bình hoa trên một chiếc tivi hoặc các thiết bị điện khác. Bạn không được hút thuốc trên giường. Bạn không được lấy thuốc của người khác hoặc cho phép người khác lấy thuốc của bạn.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....