Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful
2. It turned out that the information we had received __ (be) wrong
3. My new jeans __ (be) in the wash and i wanted to wear them tonight
4. The luggage on a plane __ (take) up a ;ot of room
5. Your hair __ (look) really nice and shiny
6. I could tell by the look on her face that the news __ (not/be) good
7. Oh no my money __ (be) in my other jacket
Lời giải:
Chia động từ
1. The clothes you bought me for my birthday __ (be) wonderful.
Câu trả lời: are
Dịch: Những bộ quần áo bạn mua cho sinh nhật của tôi thật tuyệt.
2. It turned out that the information we had received __ (be) wrong.
Câu trả lời: was
Dịch: Hóa ra thông tin mà chúng tôi nhận được là sai.
3. My new jeans __ (be) in the wash and I wanted to wear them tonight.
Câu trả lời: are
Dịch: Quần jean mới của tôi đang trong máy giặt và tôi muốn mặc chúng tối nay.
4. The luggage on a plane __ (take) up a lot of room.
Câu trả lời: takes
Dịch: Hành lý trên máy bay chiếm rất nhiều chỗ.
5. Your hair __ (look) really nice and shiny.
Câu trả lời: looks
Dịch: Tóc của bạn trông rất đẹp và bóng mượt.
6. I could tell by the look on her face that the news __ (not/be) good.
Câu trả lời: wasn't
Dịch: Tôi có thể thấy từ vẻ mặt của cô ấy rằng tin tức không tốt.
7. Oh no, my money __ (be) in my other jacket.
Câu trả lời: is
Dịch: Ôi không, tiền của tôi ở trong áo khoác khác.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....