Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived
A. leave
B. left
C. had left
D. leaving
2. Our city _______ from different kinds of pollution: water, air and noise.
A. is suffering
B. are suffering
C. suffer
D. had suffere
3. The victims on the roofs of the houses _____ with food and water by the rescue team.
A. provided
B. will be provide
C. were provided
D. had provided
4. Several tropical storms ______ our country recently.
Lời giải:
1. People __________ the flooded villages when rescue works arrived.
Đáp án: C. had left
Giải thích:
"had left" là thì quá khứ hoàn thành, được sử dụng để chỉ một hành động đã xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm khác trong quá khứ (trong trường hợp này là trước khi đội cứu hộ đến).
Cấu trúc câu sẽ là: "People had left the flooded villages when rescue works arrived." (Mọi người đã rời khỏi những ngôi làng bị ngập khi đội cứu hộ đến.)
Dịch: "Mọi người đã rời khỏi những ngôi làng bị ngập khi đội cứu hộ đến."
2. Our city _______ from different kinds of pollution: water, air and noise.
Đáp án: A. is suffering
Giải thích:
"is suffering" là thì hiện tại tiếp diễn, được dùng để chỉ tình trạng hiện tại của thành phố, cho thấy thành phố đang phải chịu đựng ô nhiễm.
Cấu trúc câu sẽ là: "Our city is suffering from different kinds of pollution: water, air and noise." (Thành phố của chúng ta đang phải chịu đựng nhiều loại ô nhiễm: nước, không khí và tiếng ồn.)
Dịch: "Thành phố của chúng ta đang phải chịu đựng nhiều loại ô nhiễm: nước, không khí và tiếng ồn."
3. The victims on the roofs of the houses _____ with food and water by the rescue team.
Đáp án: C. were provided
Giải thích:
"were provided" là thì bị động quá khứ, cho biết rằng hành động cung cấp thực phẩm và nước đã được thực hiện đối với các nạn nhân bởi đội cứu hộ.
Cấu trúc câu sẽ là: "The victims on the roofs of the houses were provided with food and water by the rescue team." (Các nạn nhân trên nóc nhà đã được đội cứu hộ cung cấp thực phẩm và nước.)
Dịch: "Các nạn nhân trên nóc nhà đã được đội cứu hộ cung cấp thực phẩm và nước."
4. Several tropical storms ______ our country recently.
Đáp án: have affected
Giải thích:
"have affected" là thì hiện tại hoàn thành, được dùng để mô tả các sự kiện đã xảy ra trong quá khứ gần đây và có ảnh hưởng đến hiện tại.
Cấu trúc câu sẽ là: "Several tropical storms have affected our country recently." (Nhiều cơn bão nhiệt đới đã ảnh hưởng đến đất nước chúng ta gần đây.)
Dịch: "Nhiều cơn bão nhiệt đới đã ảnh hưởng đến đất nước chúng ta gần đây."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....