Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”
………………………………………
2. Thu said “All the students will have a meeting next week”
………………………………………
3. Phong said “My parents are very proud of my good marks”
………………………………………
4. The teacher said “All the homework must be done carefully”
………………………………………
5. Her father said to her “You can go to the movie with your friend
………………………………………
6. Hoa said “I may visit my parents in the summer”
………………………………………
7. The teacher said “We can collect old book for the poor students
………………………………………
8. She said “She doesn’t buy this book
………………………………………
9. The boys said “We have to try our best to win the match”
………………………………………
10. Her classmate said “Lan is the most intelligent girl in our class”
………………………………………
11. They told us “Our friends will get the award for their highest cores”
………………………………………
12. He said “I will go to school by bus tomorrow”
………………………………………
13. Phong said “I need to learn more vocabulary”
Lời giải:
1. Nam said, “I am told to be at school before 7 o’clock.”
Reported Speech: Nam said that he was told to be at school before 7 o’clock
Giải thích:
"I am told" (Hiện tại đơn) chuyển thành "he was told" (Quá khứ đơn).
Sử dụng "that" để nối câu.
Dịch: Nam nói rằng anh ấy được bảo phải có mặt ở trường trước 7 giờ.
2. Thu said, “All the students will have a meeting next week.”
Reported Speech: Thu said that all the students would have a meeting the following week.
Giải thích:
"will" chuyển thành "would" (Tương lai chuyển sang quá khứ).
"next week" chuyển thành "the following week" để phù hợp với thời điểm nói.
Dịch: Thu nói rằng tất cả học sinh sẽ có một cuộc họp vào tuần sau.
3. Phong said, “My parents are very proud of my good marks.”
Reported Speech: Phong said that his parents were very proud of his good marks.
Giải thích:
"are" chuyển thành "were" (Hiện tại chuyển sang quá khứ).
Đại từ "my" chuyển thành "his" để phù hợp với ngôi của Phong.
Dịch: Phong nói rằng bố mẹ anh ấy rất tự hào về điểm số tốt của anh ấy.
4. The teacher said, “All the homework must be done carefully.”
Reported Speech: The teacher said that all the homework had to be done carefully.
Giải thích:
"must" chuyển thành "had to" khi chuyển sang câu gián tiếp.
Dịch: Giáo viên nói rằng tất cả bài tập về nhà phải được làm cẩn thận.
5. Her father said to her, “You can go to the movie with your friend.”
Reported Speech: Her father told her that she could go to the movie with her friend.
Giải thích:
"can" chuyển thành "could" khi chuyển sang câu gián tiếp.
Sử dụng "told" thay vì "said" vì có tân ngữ.
Dịch: Bố cô ấy nói với cô ấy rằng cô ấy có thể đi xem phim với bạn.
6. Hoa said, “I may visit my parents in the summer.”
Reported Speech: Hoa said that she might visit her parents in the summer.
Giải thích:
"may" chuyển thành "might" trong câu gián tiếp.
Dịch: Hoa nói rằng cô ấy có thể thăm bố mẹ vào mùa hè.
7. The teacher said, “We can collect old books for the poor students.”
Reported Speech: The teacher said that they could collect old books for the poor students.
Giải thích:
"can" chuyển thành "could" và đại từ "we" chuyển thành "they."
Dịch: Giáo viên nói rằng họ có thể quyên góp sách cũ cho học sinh nghèo.
8. She said, “She doesn’t buy this book.”
Reported Speech: She said that she didn’t buy that book.
Giải thích:
"doesn’t" chuyển thành "didn’t" trong câu gián tiếp.
"this" chuyển thành "that" để chỉ vị trí xa hơn.
Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy không mua cuốn sách đó.
9. The boys said, “We have to try our best to win the match.”
Reported Speech: The boys said that they had to try their best to win the match.
Giải thích:
"have to" chuyển thành "had to" khi chuyển sang câu gián tiếp.
"we" chuyển thành "they."
Dịch: Các cậu bé nói rằng họ phải cố gắng hết sức để thắng trận đấu.
10. Her classmate said, “Lan is the most intelligent girl in our class.”
Reported Speech: Her classmate said that Lan was the most intelligent girl in their class.
Giải thích:
"is" chuyển thành "was" (Hiện tại chuyển sang quá khứ).
"our" chuyển thành "their" để phù hợp với ngôi của bạn học.
Dịch: Bạn học của cô ấy nói rằng Lan là cô gái thông minh nhất trong lớp họ.
11. They told us, “Our friends will get the award for their highest scores.”
Reported Speech: They told us that their friends would get the award for their highest scores.
Giải thích:
"will" chuyển thành "would."
"our" chuyển thành "their."
Dịch: Họ nói với chúng tôi rằng bạn của họ sẽ nhận giải thưởng vì điểm cao nhất.
12. He said, “I will go to school by bus tomorrow.”
Reported Speech: He said that he would go to school by bus the next day.
Giải thích:
"will" chuyển thành "would."
"tomorrow" chuyển thành "the next day."
Dịch: Anh ấy nói rằng anh sẽ đi học bằng xe buýt vào ngày hôm sau.
13. Phong said, “I need to learn more vocabulary.”
Reported Speech: Phong said that he needed to learn more vocabulary.
Giải thích:
"need" chuyển thành "needed" (Hiện tại chuyển sang quá khứ).
Dịch: Phong nói rằng anh ấy cần học thêm từ vựng.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....