Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before.
This is __________________________________
2. The architect has drawn plans for an extension to the house.
Plans for __________________________________
Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one using the word in brackets. Do not change the given words in any ways (questions from 37 to 40).
3. It isn’t necessary for you to finish by Saturday. (HAVE TO)
__________________________________
4. Although his both legs were broken in the crash, he managed to get out of the car before it exploded.
Despite ___________________________________
5. “ How many survivors are there?”, asked the journalist. (WANTED TO KNOW)
_________________________________
6. It was such rotten meat that it had to be thrown away. (SO …. THAT)
__________________________________
7. It is essential that Professor John Lee is met at the airport. (MUST )
_______________________________________
Lời giải:
1. Câu gốc: I haven’t eaten this kind of food before.
Câu chuyển đổi: This is the first time I have eaten this kind of food.
Giải thích: Cấu trúc này diễn tả rằng đây là lần đầu tiên người nói ăn món ăn này.
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi ăn loại thực phẩm này.
2. Câu gốc: The architect has drawn plans for an extension to the house.
Câu chuyển đổi: Plans for an extension to the house have been drawn by the architect.
Giải thích: Chuyển sang câu bị động, nhấn mạnh vào kế hoạch hơn là kiến trúc sư.
Dịch: Kế hoạch cho việc mở rộng ngôi nhà đã được kiến trúc sư vẽ.
Complete the Sentences
3. Câu gốc: It isn’t necessary for you to finish by Saturday.
Câu chuyển đổi: You don’t have to finish by Saturday.
Giải thích: Sử dụng "don’t have to" để chỉ ra rằng việc hoàn thành trước thứ Bảy là không cần thiết.
Dịch: Bạn không cần phải hoàn thành trước thứ Bảy.
4. Câu gốc: Although his both legs were broken in the crash, he managed to get out of the car before it exploded.
Đáp án: Despite his both broken legs in the crash, he managed to get out of the car before it exploded.
Giải thích: Although + S + V = Despite + V-ing/ N: mặc dù
Dịch: Mặc dù bị gãy cả hai chân trong vụ va chạm, anh ấy vẫn cố gắng thoát ra khỏi xe trước khi nó phát nổ.
5. Câu gốc: “How many survivors are there?”, asked the journalist.
Câu chuyển đổi: The journalist wanted to know how many survivors there were.
Giải thích: Chuyển câu hỏi trực tiếp thành gián tiếp, giữ nguyên nghĩa.
Dịch: Nhà báo đã hỏi có bao nhiêu người sống sót.
6. Câu gốc: It was such rotten meat that it had to be thrown away.
Câu chuyển đổi: It was so rotten that the meat had to be thrown away.
Giải thích: Dùng cấu trúc "so...that" để chỉ mức độ.
Dịch: Thịt thối đến nỗi phải bị vứt đi.
7. Câu gốc: It is essential that Professor John Lee is met at the airport.
Câu chuyển đổi: Professor John Lee must be met at the airport.
Giải thích: "Must be" diễn tả sự bắt buộc trong ngữ cảnh này.
Dịch: Giáo sư John Lee phải được đón tại sân bay.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....