Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ...
1. My friends (not visit) ... me next week.
2. He ought (go) ... to the dentist's
3. It isn't dangerous (leave) ... medicine around the home.
4. Please go on (write) ... ! I don't mind (wait) ...
Lời giải:
1. My friends (not visit) ... me next week.
Cách làm:
Câu này nói về một hành động sẽ không xảy ra trong tương lai.
Để diễn tả điều này, ta sử dụng cấu trúc "will not" (sẽ không) + động từ nguyên thể.
Động từ "visit" không cần thay đổi hình thức.
Câu hoàn chỉnh: My friends will not visit me next week.
Dịch: Bạn bè của tôi sẽ không đến thăm tôi vào tuần tới.
2. He ought (go) ... to the dentist's.
Cách làm:
"Ought to" là một cấu trúc để diễn tả lời khuyên hoặc nghĩa vụ.
Sau "ought to", cần phải sử dụng động từ nguyên thể, tức là "go".
Câu hoàn chỉnh: He ought to go to the dentist's.
Dịch: Anh ấy nên đi đến nha sĩ.
3. It isn't dangerous (leave) ... medicine around the home.
Cách làm:
Câu này nói về việc để lại thuốc trong nhà có an toàn hay không.
Để diễn tả rằng việc đó không an toàn, ta cần dùng động từ nguyên thể có "to".
Câu này cần "to leave" để thể hiện nghĩa của việc để thuốc.
Câu hoàn chỉnh: It isn't dangerous to leave medicine around the home.
Dịch: Việc để thuốc xung quanh nhà không nguy hiểm.
4. Please go on (write) ... ! I don't mind (wait) ...
Cách làm:
"Go on" thường được sử dụng để yêu cầu ai đó tiếp tục làm một việc gì đó.
Sau "go on", ta sử dụng dạng V-ing của động từ.
Đối với "mind", khi diễn tả việc không phiền lòng về việc chờ đợi, cũng cần dùng dạng V-ing.
Câu hoàn chỉnh: Please go on writing! I don't mind waiting.
Dịch: Xin hãy tiếp tục viết! Tôi không phiền khi phải chờ.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....