Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column.
break |
pray |
practice |
bring |
breath |
||||
pretty |
prize |
brave |
|
brush |
||||
pride |
bracelet |
broccoli |
April |
brown |
||||
proud |
breath |
practice |
brown |
appropriate |
||||
/br/ |
/pr/ |
Lời giải:
/br/: break, bring, breath, brave , brush, bracelet, broccoli, brown
/pr/: pray, practice, pretty, prize, print, pride, appropriate, April, proud
Âm đầu /br/:
Từ có âm đầu này bắt đầu bằng âm "b" (một phụ âm vô thanh) và tiếp theo là âm "r". Âm "br" thường xuất hiện trong các từ liên quan đến hành động hoặc đặc tính.
Ví dụ:
break: phá vỡ
bring: mang lại
breath: hơi thở
brave: dũng cảm
brush: bàn chải
bracelet: vòng tay
broccoli: bông cải xanh
brown: màu nâu
Âm đầu /pr/:
Âm đầu này bắt đầu bằng âm "p" (một phụ âm vô thanh) và tiếp theo là âm "r". Âm "pr" thường xuất hiện trong các từ liên quan đến hành động hoặc đặc điểm tích cực.
Ví dụ:
pray: cầu nguyện
practice: thực hành
pretty: xinh đẹp
prize: giải thưởng
print: in ấn
pride: tự hào
appropriate: phù hợp
April: tháng Tư
proud: tự hào
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....