The many people who appear in the news for the first time

111

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)

Câu 10: Circle the extra word in each line

1. The many people who appear in the news for the first time

2. find that a sudden fame has a negative effect on their lives.

3. The national press can be an unforgiving and the loss of

4. the privacy that comes with fame is an extra problem at a

5. difficult time. This is especially tha case when a someone is

6. in the news because of a tragedy or the serious crime .Just

7. at the moment when you are under a most stress, you find

8. microphones and the cameras in your face. The media have

9. a responsibility to inform the public, but an innocent people

10. are often hurt by the demand for th scandal.

Lời giải:

Tìm từ thừa

1. The many people who appear in the news for the first time

Từ thừa: The

Giải thích: "Many" đã đủ; không cần "the."

Dịch: Nhiều người xuất hiện trong tin tức lần đầu tiên.

2. Find that a sudden fame has a negative effect on their lives.

Từ thừa: a

Giải thích: "Sudden fame" là khái niệm chung, không cần "a."

Dịch: phát hiện rằng sự nổi tiếng bất ngờ có ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống của họ.

3. The national press can be an unforgiving and the loss of

Từ thừa: an

Giải thích: "An" trước "unforgiving" không cần thiết.

Dịch: Truyền thông quốc gia có thể là không khoan nhượng và sự mất mát.

4. The privacy that comes with fame is an extra problem at a

Từ thừa: privacy

Giải thích: "Provacy" là sai chính tả; nên sửa thành "privacy."

Dịch: Quyền riêng tư đi kèm với nổi tiếng là một vấn đề thêm vào.

5. difficult time. This is especially the case when a someone is

Từ thừa: the

Dịch: Thời điểm khó khăn. Điều này đặc biệt đúng khi ai đó.

6. in the news because of a tragedy or the serious crime. Just

Từ thừa: the

Giải thích: "The" không cần thiết trước "serious crime."

Dịch: trong tin tức vì một thảm kịch hoặc tội phạm nghiêm trọng. Chỉ...

7. at the moment when you are under a most stress, you find

Từ thừa: a

Giải thích: "A" không cần thiết trước "most stress."

Dịch: vào thời điểm khi bạn đang dưới nhiều căng thẳng, bạn thấy.

8. microphones and the cameras in your face. The media have

Từ thừa: the

Giải thích: "The" không cần thiết trước "cameras."

Dịch: micro và camera trước mặt bạn. Các phương tiện truyền thông có.

9. a responsibility to inform the public, but an innocent people

Từ thừa: an (sửa thành innocent)

Giải thích: "An" không cần thiết; nên sửa thành "innocent."

Dịch: trách nhiệm thông báo cho công chúng, nhưng những người vô tội.

10. are often hurt by the demand for th scandal.

Từ thừa: the

Giải thích: "Th" là sai chính tả; nên sửa thành "the."

Dịch: thường bị tổn thương bởi nhu cầu về scandal.

Đánh giá

0

0 đánh giá