Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 2: Rewrite the following sentences so that their meaning stays the same using the word given for each
1. You won’t lose weight if you don’t stop eating
Much
2. It takes my mother half hour to cook lunch
my mother spends.......
3. He gave Ann a meaningful gift
A .......
Lời giải:
1. You won’t lose weight if you don’t stop eating too much.
Giải thích:
Thì tương lai đơn: "won’t lose" (will not lose) diễn tả một hành động sẽ không xảy ra trong tương lai nếu một điều kiện không được thỏa mãn.
Câu điều kiện loại 1: "if you don’t stop eating too much" là mệnh đề điều kiện, cho biết điều kiện cần thiết để đạt được kết quả.
Dịch: "Bạn sẽ không giảm cân nếu bạn không dừng lại việc ăn quá nhiều."
2. It takes my mother half an hour to cook lunch.
My mother spends half an hour cooking lunch.
Giải thích:
Câu khẳng định sử dụng "it takes": "It takes my mother half an hour" cho biết thời gian cần thiết cho một hành động cụ thể.
Câu sử dụng "spends": "My mother spends" kết hợp với một danh từ hoặc gerund (động từ thêm -ing) để diễn tả thời gian được chi tiêu cho một hoạt động.
Dịch: "Mẹ tôi mất nửa giờ để nấu bữa trưa."
3. He gave Ann a meaningful gift.
A meaningful gift was given to Ann by him.
Giải thích:
Câu bị động: "A meaningful gift was given" sử dụng cấu trúc bị động, nhấn mạnh vào đối tượng nhận quà (món quà ý nghĩa) hơn là người tặng.
Giới từ "by": Chỉ rõ ai là người thực hiện hành động (bởi anh ấy).
Dịch: "Một món quà ý nghĩa đã được tặng cho Ann bởi anh ấy."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....