Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet
2. I [not/see ] ..... you for ages, how have you been
3. I [drive] .... for over eight hours now .I am extrenely tired
4. Saral [lose] ...... a lot of weight lately , I hope she doesn't get sick
Lời giải:
1. Have you finished reading that book yet?
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại hoàn thành ("have finished") để hỏi về một hành động đã hoàn thành đến hiện tại.
Dịch: "Bạn đã hoàn thành đọc cuốn sách đó chưa?"
2. I haven't seen you for ages, how have you been?
Giải thích: "Haven't seen" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả sự không gặp gỡ trong một khoảng thời gian dài đến hiện tại.
Dịch: "Tôi đã không gặp bạn trong một thời gian dài, bạn đã thế nào?"
3. I have been driving for over eight hours now. I am extremely tired.
Giải thích: "Have been driving" là thì hiện tại tiếp diễn hoàn thành, diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
Dịch: "Tôi đã lái xe hơn tám giờ đồng hồ rồi. Tôi rất mệt.”
4. Sara has lost a lot of weight lately; I hope she doesn't get sick.
Giải thích: "Has lost" là thì hiện tại hoàn thành, chỉ ra rằng hành động giảm cân đã xảy ra trong khoảng thời gian gần đây và có ảnh hưởng đến hiện tại.
Dịch: "Sara đã giảm rất nhiều cân gần đây; tôi hy vọng cô ấy không bị ốm."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....