Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 9: Choose: a; an; the; no word
1. Oh, i didn't tell you. We've got __ new english teacher
2. Here's __ DVD you asked to borrow
3. We're out of __ coffee so could you get some from the supermarket
4. The prize is __ unique opportunity to travel the world
5. It looks like __ glass in your bedroom window is cracked
6. It's __ honour to be here this evening to speak to you
7. There's ___ good chance we'll be late for the meeting
8. Reports are coming in of a major oil spill in __ Mediterranean
9. I went to see the doctor because i'm finding it difficult to sleep at __ night
10. Do you think that they'll ever send a manned mission to ___ Venus
Lời giải:
Chọn mạo từ
1. Oh, I didn't tell you. We've got __ new English teacher.
Câu trả lời: a
Giải thích: Dùng "a" vì "new English teacher" chỉ một giáo viên chưa xác định (mới).
Dịch: Ồ, tôi không nói với bạn. Chúng tôi có một giáo viên tiếng Anh mới.
2. Here's __ DVD you asked to borrow.
Câu trả lời: the
Giải thích: Dùng "the" vì nó chỉ ra DVD cụ thể mà người nghe đã biết.
Dịch: Đây là DVD mà bạn đã hỏi mượn.
3. We're out of __ coffee, so could you get some from the supermarket?
Câu trả lời: không cần mạo từ
Giải thích: Không cần mạo từ vì "coffee" được dùng chung, không xác định.
Dịch: Chúng tôi hết cà phê, bạn có thể mua một ít từ siêu thị không?
4. The prize is __ unique opportunity to travel the world.
Câu trả lời: a
Giải thích: Dùng "a" vì "unique opportunity" là một cơ hội chưa được xác định trước đó.
Dịch: Giải thưởng là một cơ hội độc đáo để du lịch vòng quanh thế giới.
5. It looks like __ glass in your bedroom window is cracked.
Câu trả lời: the
Giải thích: Dùng "the" vì nó chỉ ra một chiếc kính cụ thể (kính ở cửa sổ phòng ngủ của bạn).
Dịch: Có vẻ như kính ở cửa sổ phòng ngủ của bạn bị nứt.
6. It's __ honour to be here this evening to speak to you.
Câu trả lời: an
Giải thích: Dùng "an" vì "honour" bắt đầu bằng âm "h" câm.
Dịch: Thật là vinh dự khi có mặt ở đây tối nay để nói chuyện với bạn.
7. There's __ good chance we'll be late for the meeting.
Câu trả lời: a
Giải thích: Dùng "a" vì "good chance" chỉ một khả năng chưa xác định.
Dịch: Có khả năng tốt là chúng tôi sẽ đến muộn cho cuộc họp.
8. Reports are coming in of a major oil spill in __ Mediterranean.
Câu trả lời: the
Giải thích: Dùng "the" vì đây là một địa điểm cụ thể đã được biết đến.
Dịch: Các báo cáo đang đến về một vụ rò rỉ dầu lớn ở Địa Trung Hải.
9. I went to see the doctor because I'm finding it difficult to sleep at __ night.
Câu trả lời: không cần mạo từ
Giải thích: Không cần mạo từ vì "night" được dùng chung, không cụ thể.
Dịch: Tôi đã đến gặp bác sĩ vì tôi thấy khó ngủ vào ban đêm.
10. Do you think that they'll ever send a manned mission to __ Venus?
Câu trả lời: không cần mạo từ
Giải thích: Không cần mạo từ trước tên hành tinh.
Dịch: Bạn có nghĩ rằng họ sẽ bao giờ gửi một nhiệm vụ có người đến sao Kim không?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....