My wedding ring …… of yellow and white gold

73

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)

Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold.

a. is made   

b. is making 

c. made   

d. maked

2. If your brother ………., he would come.

a. invited     

b. were invited   

c. were inviting   

d. invite

3. Mr. Wilson is …… as Wilie to his friend.

a. knowed 

b. knew   

c. known 

d. is known

4. References ...…. in the examination room.

a. not are used   

b. is not used 

c. didn’t used   

d. are not used

5. Laura …….. in Boston.

a. are born   

b. were born   

c. was born 

d. born

6. My nother is going ……… this house.

a. sold     

b. to be sold   

c. to sold   

d. to sell

7. There’s somebody hehind us. I think we are ………….

a. being followed   

b. are followed 

c. follow   

d. following

8. Have you ……….. by a dog?

a. bite     

b. ever been bit     

c. ever been bitten   

d. bit

9. The room is being ……….. at the moment.

a. was cleaned   

b. cleaned   

c. cleaning 

d. clean

10. The road to our village ………. widened next year.

a. is   

b. will     

c. can   

d. will be

Lời giải:

1. My wedding ring ……… of yellow and white gold.

Answer: a. is made

Giải thích: Đây là câu bị động (passive voice). Câu này cho biết chiếc nhẫn cưới được làm bằng vàng và bạc trắng. Cấu trúc là "is/are + past participle."

Dịch: "Nhẫn cưới của tôi được làm bằng vàng và bạc trắng."

2. If your brother ………………., he would come.

Answer: b. were invited

Giải thích: Sử dụng dạng subjunctive để diễn tả tình huống không có thực. "If" thường theo sau bằng "were" để nói về điều kiện giả định.

Dịch: "Nếu em trai của bạn được mời, anh ấy sẽ đến."

3. Mr. Wilson is …………… as Wilie to his friend.

Answer: c. known

Giải thích: Dùng "known" là dạng quá khứ phân từ (past participle) của động từ "know" để nói rằng ông Wilson được biết đến với tên gọi Wilie.

Dịch: "Ông Wilson được biết đến là Wilie đối với bạn của ông ấy."

4. References …………. in the examination room.

Answer: d. are not used

Giải thích: Đây là câu bị động ở hiện tại, cho biết rằng tài liệu tham khảo không được phép sử dụng trong phòng thi.

Dịch: "Tài liệu tham khảo không được sử dụng trong phòng thi."

5. Laura ………….. in Boston.

Answer: c. was born

Giải thích: Câu này cũng là dạng bị động để nói về việc Laura được sinh ra ở Boston.

Dịch: "Laura được sinh ra ở Boston.

6. My mother is going …………… this house.

Answer: b. to be sold

Giải thích: Sử dụng cấu trúc "is going to be + past participle" để diễn tả hành động tương lai ở dạng bị động.

Dịch: "Mẹ tôi sẽ bán ngôi nhà này.

7. There’s somebody behind us. I think we are ……………….

Answer: a. being followed

Giải thích: Câu này dùng dạng bị động để nói rằng có ai đó đang theo dõi chúng ta.

Dịch: "Có ai đó phía sau chúng ta. Tôi nghĩ chúng ta đang bị theo dõi."

8. Have you …………….. by a dog?

Answer: c. ever been bitten

Giải thích: Sử dụng thì hiện tại hoàn thành ở dạng bị động. "Ever" thường được sử dụng trong câu hỏi để hỏi về kinh nghiệm.

Dịch: "Bạn đã từng bị chó cắn chưa?"

9. The room is being ………….. at the moment.

Answer: b. cleaned

Giải thích: Đây là câu bị động ở hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc này.

Dịch: "Căn phòng đang được dọn dẹp vào lúc này."

10. The road to our village …………. widened next year.

Answer: d. will be

Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai bị động để diễn tả rằng con đường sẽ được mở rộng vào năm tới.

Dịch: "Con đường đến làng chúng tôi sẽ được mở rộng vào năm tới."

155. nam said i am told to be at school before 7 o’clock

https://olm.vn/cau-hoi/1-nam-said-i-am-told-to-be-at-school-before-7-oclock2-thu-said-all-the-students-will-have-a-meeting-next-week.1585688169378

Đánh giá

0

0 đánh giá