Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold.
a. is made
b. is making
c. made
d. maked
2. If your brother ………., he would come.
a. invited
b. were invited
c. were inviting
d. invite
3. Mr. Wilson is …… as Wilie to his friend.
a. knowed
b. knew
c. known
d. is known
4. References ...…. in the examination room.
a. not are used
b. is not used
c. didn’t used
d. are not used
5. Laura …….. in Boston.
a. are born
b. were born
c. was born
d. born
6. My nother is going ……… this house.
a. sold
b. to be sold
c. to sold
d. to sell
7. There’s somebody hehind us. I think we are ………….
a. being followed
b. are followed
c. follow
d. following
8. Have you ……….. by a dog?
a. bite
b. ever been bit
c. ever been bitten
d. bit
9. The room is being ……….. at the moment.
a. was cleaned
b. cleaned
c. cleaning
d. clean
10. The road to our village ………. widened next year.
a. is
b. will
c. can
d. will be
Lời giải:
1. My wedding ring ……… of yellow and white gold.
Answer: a. is made
Giải thích: Đây là câu bị động (passive voice). Câu này cho biết chiếc nhẫn cưới được làm bằng vàng và bạc trắng. Cấu trúc là "is/are + past participle."
Dịch: "Nhẫn cưới của tôi được làm bằng vàng và bạc trắng."
2. If your brother ………………., he would come.
Answer: b. were invited
Giải thích: Sử dụng dạng subjunctive để diễn tả tình huống không có thực. "If" thường theo sau bằng "were" để nói về điều kiện giả định.
Dịch: "Nếu em trai của bạn được mời, anh ấy sẽ đến."
3. Mr. Wilson is …………… as Wilie to his friend.
Answer: c. known
Giải thích: Dùng "known" là dạng quá khứ phân từ (past participle) của động từ "know" để nói rằng ông Wilson được biết đến với tên gọi Wilie.
Dịch: "Ông Wilson được biết đến là Wilie đối với bạn của ông ấy."
4. References …………. in the examination room.
Answer: d. are not used
Giải thích: Đây là câu bị động ở hiện tại, cho biết rằng tài liệu tham khảo không được phép sử dụng trong phòng thi.
Dịch: "Tài liệu tham khảo không được sử dụng trong phòng thi."
5. Laura ………….. in Boston.
Answer: c. was born
Giải thích: Câu này cũng là dạng bị động để nói về việc Laura được sinh ra ở Boston.
Dịch: "Laura được sinh ra ở Boston.
6. My mother is going …………… this house.
Answer: b. to be sold
Giải thích: Sử dụng cấu trúc "is going to be + past participle" để diễn tả hành động tương lai ở dạng bị động.
Dịch: "Mẹ tôi sẽ bán ngôi nhà này.
7. There’s somebody behind us. I think we are ……………….
Answer: a. being followed
Giải thích: Câu này dùng dạng bị động để nói rằng có ai đó đang theo dõi chúng ta.
Dịch: "Có ai đó phía sau chúng ta. Tôi nghĩ chúng ta đang bị theo dõi."
8. Have you …………….. by a dog?
Answer: c. ever been bitten
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại hoàn thành ở dạng bị động. "Ever" thường được sử dụng trong câu hỏi để hỏi về kinh nghiệm.
Dịch: "Bạn đã từng bị chó cắn chưa?"
9. The room is being ………….. at the moment.
Answer: b. cleaned
Giải thích: Đây là câu bị động ở hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc này.
Dịch: "Căn phòng đang được dọn dẹp vào lúc này."
10. The road to our village …………. widened next year.
Answer: d. will be
Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai bị động để diễn tả rằng con đường sẽ được mở rộng vào năm tới.
Dịch: "Con đường đến làng chúng tôi sẽ được mở rộng vào năm tới."
155. nam said i am told to be at school before 7 o’clock
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. [you/finish] ..... reading that book yet...
Câu 3: Change the sentences below into direct speech....
Câu 4: 1. My wedding ring …… of yellow and white gold....
Câu 5: 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”...
Câu 6: Put the verbs in brackets in the correct verb form...
Câu 9: Choose: a; an; the; no word...
Câu 10: Circle the extra word in each line...
Câu 11: 1. The clothes you bought me for birthday __ (be) wonderful...
Câu 12: SAFETY TIPS FOR BUS PASSENGERS...
Câu 14: 1. People ____ the flooded villages when rescue works arrived...
Câu 16: Complete the text with the verbs in the box....
Câu 17: He doesn't play the guitar as well as Henry...
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ ......
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
Câu 20: Read the following words and put them in the correct column....
Câu 22: 1. I haven’t eaten this kind of food before....
Câu 23: Rewrite the sentences....
Câu 24: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 25: Complete by changing the form of the word in capitals....
Câu 26: 1. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock....