My mother told me that she was sad then

45

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106)

Câu 3: Change the sentences below into direct speech.

1. My mother told me that she was sad then.

🢡 ...........................................................................

2. One of my friends said that she liked learning English with her teacher.

🢡 ..................................................................................

3. The doctor told me that I could leave the hospital that day.

🢡 ..............................................................................

4. The film director said that she was willing to work then.

🢡 ........................................................................

5. The teacher told his students that he would be busy the following month.

🢡 .................................................................

6. Tom invited me to his birthday party.

🢡 ..................................................................

7. She said the doctor had written her a prescription.

🢡 ..................................................................

8. He said that he had a toothache.

🢡......................................................................

9. She said she went to the museum every day.

🢡 .....................................................................

10. They said they were going to the supermarket.

🢡 ....................................................................

11. She said that the doctor had given her some pills.

🢡 .....................................................................

12. He said he had received the report

🢡 .................................................................

13. John said that he had finished studying his lesson.

🢡 ....................................................................

14. Mary told John that she couldn’t go to the movies with him.

🢡 ......................................................................

15. Mary told her friend she should expect to see him/her the following Wednesday.

🢡 .....................................................................

Lời giải:

1. Câu: My mother told me that she was sad then.

Câu trực tiếp: My mother said, "I am sad."

Giải thích:

Chuyển "she" thành "I" vì người nói là mẹ của người viết.

"was sad" được chuyển thành "am sad" do thay đổi thì từ quá khứ sang hiện tại.

Dịch: "Mẹ tôi nói: 'Tôi buồn.'"

2. Câu: One of my friends said that she liked learning English with her teacher.

Câu trực tiếp: One of my friends said, "I like learning English with my teacher."

Giải thích:

"she" chuyển thành "I" và "liked" chuyển thành "like."

Dịch: "Một trong những người bạn của tôi nói: 'Tôi thích học tiếng Anh với giáo viên của mình.'"

3. Câu: The doctor told me that I could leave the hospital that day.

Câu trực tiếp: The doctor said, "You can leave the hospital today."

Giải thích:

"I" giữ nguyên, "could" chuyển thành "can," và "that day" chuyển thành "today."

Dịch: "Bác sĩ nói: 'Bạn có thể ra viện hôm nay.'"

4. Câu: The film director said that she was willing to work then.

Câu trực tiếp: The film director said, "I am willing to work."

Giải thích:

"she" chuyển thành "I" và "was willing" chuyển thành "am willing."

Dịch: "Đạo diễn phim nói: 'Tôi sẵn sàng làm việc.'"

5. Câu: The teacher told his students that he would be busy the following month.

Câu trực tiếp: The teacher said to his students, "I will be busy next month."

Giải thích:

"he" chuyển thành "I" và "would be" chuyển thành "will be." "the following month" chuyển thành "next month."

Dịch: "Giáo viên nói với học sinh: 'Tôi sẽ bận rộn vào tháng tới.'"

6. Câu: Tom invited me to his birthday party.

Câu trực tiếp: Tom said, "Come to my birthday party."

Giải thích:

Câu này là một lời mời, không cần thay đổi đại từ hay thì.

Dịch: "Tom nói: 'Hãy đến bữa tiệc sinh nhật của tôi.'"

7. Câu: She said the doctor had written her a prescription.

Câu trực tiếp: She said, "The doctor has written me a prescription."

Giải thích:

"had written" chuyển thành "has written" để phản ánh thì hiện tại.

Dịch: "Cô ấy nói: 'Bác sĩ đã viết cho tôi một đơn thuốc.'"

8. Câu: He said that he had a toothache.

Câu trực tiếp: He said, "I have a toothache."

Giải thích:

"he" chuyển thành "I" và "had" chuyển thành "have."

Dịch: "Anh ấy nói: 'Tôi bị đau răng.'"

9. Câu: She said she went to the museum every day.

Câu trực tiếp: She said, "I go to the museum every day."

Giải thích:

"she" chuyển thành "I" và "went" chuyển thành "go."

Dịch: "Cô ấy nói: 'Tôi đi đến bảo tàng mỗi ngày.'"

10. Câu: They said they were going to the supermarket.

Câu trực tiếp: They said, "We are going to the supermarket."

Giải thích:

"they" chuyển thành "we" và "were going" chuyển thành "are going."

Dịch: "Họ nói: 'Chúng tôi đang đi đến siêu thị.'"

11. Câu: She said that the doctor had given her some pills.

Câu trực tiếp: She said, "The doctor has given me some pills."

Giải thích:

"had given" chuyển thành "has given" để phản ánh thì hiện tại.

Dịch: "Cô ấy nói: 'Bác sĩ đã cho tôi một số viên thuốc.'"

12. Câu: He said he had received the report.

Câu trực tiếp: He said, "I have received the report."

Giải thích:

"he" chuyển thành "I" và "had received" chuyển thành "have received."

Dịch: "Anh ấy nói: 'Tôi đã nhận báo cáo.'"

13. Câu: John said that he had finished studying his lesson.

Câu trực tiếp: John said, "I have finished studying my lesson."

Giải thích:

"he" chuyển thành "I" và "had finished" chuyển thành "have finished."

Dịch: "John nói: 'Tôi đã hoàn thành việc học bài.'"

14. Câu: Mary told John that she couldn’t go to the movies with him.

Câu trực tiếp: Mary said to John, "I can’t go to the movies with you."

Giải thích:

"she" chuyển thành "I" và "him" chuyển thành "you."

Dịch: "Mary nói với John: 'Tôi không thể đi xem phim với bạn.'"

15. Câu: Mary told her friend she should expect to see him/her the following Wednesday.

Câu trực tiếp: Mary said to her friend, "You should expect to see me next Wednesday."

Giải thích:

"she" chuyển thành "you" và "him/her" chuyển thành "me."

Dịch: "Mary nói với bạn của cô ấy: 'Bạn nên mong đợi gặp tôi vào thứ Tư tới.'"

Đánh giá

0

0 đánh giá