Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 104)
Câu 29: Change the sentences into the plural form.
Example: My foot is big - > My feet are big
1. The man is fall
2. The woman is fat
3. The child is sad
4. The mouse is gray
5. My tooth is white
Lời giải:
1. The man is tall.
=> The men are tall.
Giải thích: "Man" là danh từ số ít, khi chuyển sang số nhiều, ta dùng "men." Động từ "is" cũng thay đổi thành "are" để phù hợp với chủ ngữ số nhiều.
Dịch: Người đàn ông thì cao.
2. The woman is fat.
=> The women are fat.
Giải thích: "Woman" là danh từ số ít, chuyển sang số nhiều thành "women." Động từ "is" đổi thành "are."
Dịch: Những người phụ nữ thì béo.
3. The child is sad.
=> The children are sad.
Giải thích: "Child" là danh từ số ít, khi chuyển sang số nhiều thì thành "children." Động từ "is" cũng đổi thành "are."
Dịch: Những đứa trẻ thì buồn.
4. The mouse is gray.
=> The mice are gray.
Giải thích: "Mouse" là danh từ số ít, chuyển sang số nhiều thành "mice," đây là một dạng bất quy tắc. Động từ "is" trở thành "are."
Dịch: Những con chuột thì xám.
5. My tooth is white.
=> My teeth are white.
Giải thích: "Tooth" là danh từ số ít, khi chuyển sang số nhiều thành "teeth," cũng là một dạng bất quy tắc. Động từ "is" chuyển thành "are."
Dịch: Những cái răng của tôi thì trắng.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 6: Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same...
Câu 7: 1/ I’d prefer a salad to a cooked meal....
Câu 8: Tìm lỗi sai và sửa lỗi...
Câu 9: Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank....
Câu 10: Read the following text and answer the questions by choosing the option A, B, C or D....
Câu 11: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu so sánh hơn với trạng từ...
Câu 12: Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện...
Câu 13: 21. If she ….. him, she would be very happy....
Câu 14: 1. If the earth suddenly (stop) ……. spinning we all (fly) ……. off it....
Câu 15: 1, If you missed the programme you couldn't really understand their intention...
Câu 16: Read the text and choose the correct answer...
Câu 19: 1) I love London. I (probably / go) ............. there next year....
Câu 20: Rewrite the sentences:...
Câu 21: 1. I have bought two tickets. My wife and I ______ (see) a movie tonight....
Câu 22: 1, How much does it cost?...
Câu 23: Put the verbs in brackets into the correct form (gerund or infinitive)...
Câu 24: Give correct forms in the blanks:...
Câu 25: 1. Do you know _______ language is spoken in Kenya?...
Câu 26: 1. Did Mary this beautiful dress?...
Câu 27: Complete each of the following sentences with superlatives....
Câu 28: Complete each of the following sentences with comparatives or superlatives....
Câu 29: Change the sentences into the plural form....
Xem thêm các nội dung khác: