Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 104)
Câu 27: Complete each of the following sentences with superlatives.
1. My room is ________ room in my house. (clean)
2. This is ________ robot I've ever known. (clever)
3. In my opinion, John is one of ___________ men in the world. (lucky)
4. Mount Everest is __________ mountain in the world. (high)
5. Sam draws __________ pictures of the doctor robots. (good)
6. The blue whale is ____________ animal in the world. (big)
7. This is Ant Robot, one of ____________ robots in this show. (tiny)
8. I'm sure this is _________ robot in this competition. (strong)
9. Our robot gave ________ answer among 20 robots in this round. (quick)
10. This is _________ color we can use to paint our robot. (dark)
11. This is __________ robot in the show. It is two metres tall. (tall)
12. Tokyo is one of __________ cities in the world with 37 million people. (large)
13. She usually buy ________ clothes in the store. (cheap)
14. _________ river in the world is the Amazon. It is in Brazil. (long)
15. Riko is ________ of the three robots. (heavy)
Lời giải:
1. My room is the cleanest room in my house.
Giải thích: "Cleanest" là hình thức so sánh nhất của tính từ "clean," dùng để chỉ rằng phòng của tôi là phòng sạch nhất trong nhà.
Dịch: Phòng của tôi là phòng sạch nhất trong nhà tôi.
2. This is the cleverest robot I've ever known.
Giải thích: "Cleverest" là so sánh nhất của "clever," chỉ rằng đây là robot thông minh nhất mà tôi biết.
Dịch: Đây là robot thông minh nhất mà tôi từng biết.
3. In my opinion, John is one of the luckiest men in the world.
Giải thích: "Luckiest" là so sánh nhất của "lucky," chỉ rằng John là một trong những người may mắn nhất thế giới.
Dịch: Theo tôi, John là một trong những người may mắn nhất trên thế giới.
4. Mount Everest is the highest mountain in the world.
Giải thích: "Highest" là so sánh nhất của "high," cho biết Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.
Dịch: Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.
5. Sam draws the best pictures of the doctor robots.
Giải thích: "Best" là so sánh nhất của "good," chỉ rằng Sam vẽ những bức tranh tốt nhất về robot bác sĩ.
Dịch: Sam vẽ những bức tranh đẹp nhất về các robot bác sĩ.
6. The blue whale is the biggest animal in the world.
Giải thích: "Biggest" là so sánh nhất của "big," chỉ rằng cá voi xanh là động vật lớn nhất thế giới.
Dịch: Cá voi xanh là động vật lớn nhất trên thế giới.
7. This is Ant Robot, one of the tiniest robots in this show.
Giải thích: "Tiniest" là so sánh nhất của "tiny," nói rằng Ant Robot là một trong những robot nhỏ nhất trong chương trình này.
Dịch: Đây là Ant Robot, một trong những robot nhỏ nhất trong chương trình này.
8. I'm sure this is the strongest robot in this competition.
Giải thích: "Strongest" là so sánh nhất của "strong," nói rằng đây là robot mạnh nhất trong cuộc thi này.
Dịch: Tôi chắc chắn đây là robot mạnh nhất trong cuộc thi này.
9. Our robot gave the quickest answer among 20 robots in this round.
Giải thích: "Quickest" là so sánh nhất của "quick," chỉ rằng robot của chúng tôi đã đưa ra câu trả lời nhanh nhất trong số 20 robot.
Dịch: Robot của chúng tôi đã đưa ra câu trả lời nhanh nhất trong số 20 robot trong vòng này.
10. This is the darkest color we can use to paint our robot.
Giải thích: "Darkest" là so sánh nhất của "dark," nói rằng đây là màu tối nhất mà chúng tôi có thể sử dụng để sơn robot.
Dịch: Đây là màu tối nhất mà chúng tôi có thể dùng để sơn robot của mình.
11. This is the tallest robot in the show. It is two metres tall.
Giải thích: "Tallest" là so sánh nhất của "tall," chỉ rằng đây là robot cao nhất trong chương trình.
Dịch: Đây là robot cao nhất trong chương trình. Nó cao hai mét.
12. Tokyo is one of the largest cities in the world with 37 million people.
Giải thích: "Largest" là so sánh nhất của "large," chỉ rằng Tokyo là một trong những thành phố lớn nhất thế giới.
Dịch: Tokyo là một trong những thành phố lớn nhất thế giới với 37 triệu người.
13. She usually buys the cheapest clothes in the store.
Giải thích: "Cheapest" là so sánh nhất của "cheap," nói rằng cô ấy thường mua quần áo rẻ nhất trong cửa hàng.
Dịch: Cô ấy thường mua quần áo rẻ nhất trong cửa hàng.
14. The longest river in the world is the Amazon. It is in Brazil.
Giải thích: "Longest" là so sánh nhất của "long," chỉ rằng sông Amazon là sông dài nhất thế giới.
Dịch: Sông dài nhất thế giới là sông Amazon. Nó ở Brazil.
15. Riko is the heaviest of the three robots.
Giải thích: "Heaviest" là so sánh nhất của "heavy," chỉ rằng Riko là robot nặng nhất trong ba robot.
Dịch: Riko là robot nặng nhất trong ba robot.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 6: Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same...
Câu 7: 1/ I’d prefer a salad to a cooked meal....
Câu 8: Tìm lỗi sai và sửa lỗi...
Câu 9: Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank....
Câu 10: Read the following text and answer the questions by choosing the option A, B, C or D....
Câu 11: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu so sánh hơn với trạng từ...
Câu 12: Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện...
Câu 13: 21. If she ….. him, she would be very happy....
Câu 14: 1. If the earth suddenly (stop) ……. spinning we all (fly) ……. off it....
Câu 15: 1, If you missed the programme you couldn't really understand their intention...
Câu 16: Read the text and choose the correct answer...
Câu 19: 1) I love London. I (probably / go) ............. there next year....
Câu 20: Rewrite the sentences:...
Câu 21: 1. I have bought two tickets. My wife and I ______ (see) a movie tonight....
Câu 22: 1, How much does it cost?...
Câu 23: Put the verbs in brackets into the correct form (gerund or infinitive)...
Câu 24: Give correct forms in the blanks:...
Câu 25: 1. Do you know _______ language is spoken in Kenya?...
Câu 26: 1. Did Mary this beautiful dress?...
Câu 27: Complete each of the following sentences with superlatives....
Câu 28: Complete each of the following sentences with comparatives or superlatives....
Câu 29: Change the sentences into the plural form....