If she ….. him, she would be very happy. met; will meet; is meeting; should meet

33

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 104)

Câu 13: 21. If she ….. him, she would be very happy.

A- met

B-will meet

C-is meeting

D-should meet

22. If he ….. a thorough knowledge of English, he could have applied for this post.

A-had had

B-had

C-has

D-has had

23. If I had enough money, I …… abroad to improve my English.

A-will go

B-would go

C-should go

D-should have go to

24. The bench would collapse if they …… on it.

A-stood

B-stand

C-standing

D-stands

25. If it …… convenient, let’s go out for a drink tonight,

A-be

B-is

C-was

D-were

26. If you …… time, please write to me.

A-have

B-had

C-have had

D-has

27. I shouldn’t go there at night if I …. you.

A-am

B-was

C-be

D-were

28. If I ……. get a pole, I will go fishing.

A-can

B-could

C-may

D-might

29. If you had the chance, ……. you go fishing?

A-did

B-may

C-would

D-do

30. If you ….. a choice, which country would you visit?

A-have

B-had

C-have had

D-will have

Trắc nghiệm câu điều kiện từ 31 - 40

34. Trees won’t grow…….there is enough water.

A-if

B-when

C-unless

D-as

35. ……….she agreed, you would have done it.

A-if

B-had

C-should

D-would

36. If he hadn’t wasted too much time , he ……in his examination.

A-would fail

B-wouldn’t fail

C-wouldn’t have failed

D-won’t fail

37. If I had taken that English course, I…….much progress.

A-had made

B-would have made

C-made

D-would make

38. If I were in your place, I….a trip to England.

A-will make

B-had made

C-would make

D-made

39. If you inherited a million pounds,what…….with the money?

A-do you do

B-will you do

C-would you do

D-are you going to do

40. If you……..as I told you, you…….in such predicament now.

A-Did/would not be

B-had done/had not been

C-do/would not be

D-had done /would not be

Lời giải:

21.  Đáp án A

If she met him, she would be very happy.

Giải thích: Sử dụng thì quá khứ đơn (met) để diễn tả một tình huống không có thật trong hiện tại. Nếu cô ấy gặp anh ấy, cô ấy sẽ rất vui.

Dịch: "Nếu cô ấy gặp anh ấy, cô ấy sẽ rất hạnh phúc."

22. Đáp án A

If he had had a thorough knowledge of English, he could have applied for this post.

Giải thích: Dùng quá khứ hoàn thành (had had) để diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ. Nếu anh ấy có kiến thức vững về tiếng Anh, anh ấy có thể đã nộp đơn cho vị trí này.

Dịch: "Nếu anh ấy có kiến thức vững về tiếng Anh, anh ấy có thể đã ứng tuyển cho vị trí này."

23. Đáp án A

If I had enough money, I would go abroad to improve my English.

Giải thích: Sử dụng "would go" để diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại. Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ đi nước ngoài để cải thiện tiếng Anh.

Dịch: "Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ đi nước ngoài để cải thiện tiếng Anh."

24. Đáp án A

The bench would collapse if they stood on it.

Giải thích: Dùng quá khứ đơn (stood) để diễn tả tình huống giả định. Nếu họ ngồi lên ghế, nó sẽ sập.

Dịch: "Cái ghế sẽ sập nếu họ ngồi lên đó."

25. Đáp án B

If it is convenient, let’s go out for a drink tonight.

Giải thích: Dùng hiện tại đơn (is) để diễn tả điều kiện có thể xảy ra trong tương lai. Nếu thuận tiện, hãy đi uống một ly tối nay.

Dịch: "Nếu nó thuận tiện, hãy đi ra ngoài uống một ly tối nay."

26. Đáp án A

If you have time, please write to me.

Giải thích: Dùng hiện tại đơn (have) để chỉ điều kiện có thể xảy ra trong tương lai. Nếu bạn có thời gian, hãy viết cho tôi.

Dịch: "Nếu bạn có thời gian, hãy viết cho tôi."

27. Đáp án D

I shouldn’t go there at night if I were you.

Giải thích: Dùng "were" để thể hiện điều giả định. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không đi đến đó vào ban đêm.

Dịch: "Tôi sẽ không đi đến đó vào ban đêm nếu tôi là bạn."

28. Đáp án A

If I can get a pole, I will go fishing.

Giải thích: Dùng hiện tại đơn (can) để chỉ điều kiện có thể xảy ra trong tương lai. Nếu tôi có thể lấy một cây cần câu, tôi sẽ đi câu cá.

Dịch: "Nếu tôi có thể lấy một cây cần câu, tôi sẽ đi câu cá."

29. Đáp án C

If you had the chance, would you go fishing?

Giải thích: Dùng "would" để đặt câu hỏi về điều kiện giả định. Nếu bạn có cơ hội, bạn sẽ đi câu cá chứ?

Dịch: "Nếu bạn có cơ hội, bạn sẽ đi câu cá chứ?"

30. Đáp án B

If you had a choice, which country would you visit?

Giải thích: Dùng quá khứ đơn (had) để diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. Nếu bạn có sự lựa chọn, bạn sẽ đến thăm quốc gia nào?

Dịch: "Nếu bạn có sự lựa chọn, bạn sẽ thăm quốc gia nào?"

Trắc nghiệm câu điều kiện từ 34 - 40

34. Đáp án C

Trees won’t grow unless there is enough water.

Giải thích: Dùng "unless" (nếu không) để chỉ điều kiện cần thiết. Cây sẽ không phát triển nếu không có đủ nước.

Dịch: "Cây sẽ không phát triển nếu không có đủ nước."

35. Đáp án A

If she agreed, you would have done it.

Giải thích: Dùng "if" để chỉ điều kiện. Nếu cô ấy đồng ý, bạn đã làm điều đó.

Dịch: "Nếu cô ấy đồng ý, bạn đã làm điều đó."

36.  Đáp án C

If he hadn’t wasted too much time, he wouldn’t have failed in his examination.

Giải thích: Dùng "wouldn’t have failed" để diễn tả kết quả không xảy ra trong quá khứ. Nếu anh ấy không lãng phí thời gian, anh ấy đã không thi trượt.

Dịch: "Nếu anh ấy không lãng phí quá nhiều thời gian, anh ấy đã không thi trượt."

37. Đáp án B

If I had taken that English course, I would have made much progress.

Giải thích: Dùng "would have made" để chỉ điều kiện không có thật trong quá khứ. Nếu tôi đã tham gia khóa học tiếng Anh đó, tôi đã có nhiều tiến bộ.

Dịch: "Nếu tôi đã tham gia khóa học tiếng Anh đó, tôi sẽ đã có nhiều tiến bộ."

38. Đáp án C

If I were in your place, I would make a trip to England.

Giải thích: Dùng "would make" để diễn tả điều giả định. Nếu tôi ở vị trí của bạn, tôi sẽ thực hiện một chuyến đi đến Anh.

Dịch: "Nếu tôi ở vị trí của bạn, tôi sẽ thực hiện một chuyến đi đến Anh."

39. Đáp án C

If you inherited a million pounds, what would you do with the money?

Giải thích: Dùng "would do" để hỏi về điều kiện giả định. Nếu bạn thừa kế một triệu bảng, bạn sẽ làm gì với số tiền đó?

Dịch: "Nếu bạn thừa kế một triệu bảng, bạn sẽ làm gì với số tiền đó?"

40. Đáp án D

If you had done as I told you, you would not be in such a predicament now.

Giải thích: Dùng "had done" và "would not be" để thể hiện mối quan hệ giữa quá khứ và hiện tại. Nếu bạn đã làm theo những gì tôi nói, bạn sẽ không rơi vào tình huống khó khăn như bây giờ.

Dịch: "Nếu bạn đã làm như tôi đã nói, bạn sẽ không ở trong tình huống khó khăn như bây giờ."

Đánh giá

0

0 đánh giá