Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 104)
Câu 12: Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện
1, If you were to change your mind, I would be most grateful
..............................................................................................
2, If she decides to come, please telephone
..............................................................................................
3, If he had understood the problem, he wouldn't committed those mistake
.............................................................................................
4, If I had known about those problems, I would never have moved her
.............................................................................................
5, If he had not resign, we would have been obliged to give him the sack
...............................................................................................
Lời giải:
1. I would be most grateful if you were to change your mind.
Đây là câu điều kiện loại 2. Cấu trúc "would + V" cho thấy một kết quả không có thật trong hiện tại hoặc tương lai. Câu này ngụ ý rằng việc thay đổi ý kiến không xảy ra.
Dịch: "Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn thay đổi ý kiến." (Cho thấy sự cảm kích nếu điều không chắc chắn xảy ra.)
2. Please telephone if she decides to come.
Đây là câu điều kiện loại 1, sử dụng cấu trúc "if + hiện tại đơn". Câu này diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
Dịch: "Xin hãy gọi điện nếu cô ấy quyết định đến." (Câu này cho thấy hành động gọi điện sẽ xảy ra nếu điều kiện thỏa mãn.)
3. He wouldn't have committed those mistakes if he had understood the problem.
Đây là câu điều kiện loại 3. Cấu trúc "would not have + V" chỉ ra rằng một kết quả không xảy ra trong quá khứ.
Dịch: "Anh ấy đã không phạm những sai lầm đó nếu anh ấy hiểu vấn đề." (Nói lên rằng việc không hiểu vấn đề dẫn đến sai lầm.)
4. I would never have moved her if I had known about those problems.
Cũng là câu điều kiện loại 3. Câu này sử dụng "would never have + V" để chỉ một điều không xảy ra trong quá khứ.
Dịch: "Tôi sẽ không bao giờ chuyển cô ấy nếu tôi biết về những vấn đề đó." (Cho thấy rằng sự thiếu thông tin đã dẫn đến quyết định sai lầm.)
5. We would have been obliged to give him the sack if he had not resigned.
Đây cũng là câu điều kiện loại 3. Câu này sử dụng "would have been obliged to + V" để chỉ một điều không xảy ra trong quá khứ.
Dịch: "Chúng tôi sẽ buộc phải sa thải anh ấy nếu anh ấy không từ chức." (Nói lên rằng việc không từ chức đã ngăn cản hành động sa thải.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 6: Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same...
Câu 7: 1/ I’d prefer a salad to a cooked meal....
Câu 8: Tìm lỗi sai và sửa lỗi...
Câu 9: Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank....
Câu 10: Read the following text and answer the questions by choosing the option A, B, C or D....
Câu 11: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu so sánh hơn với trạng từ...
Câu 12: Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện...
Câu 13: 21. If she ….. him, she would be very happy....
Câu 14: 1. If the earth suddenly (stop) ……. spinning we all (fly) ……. off it....
Câu 15: 1, If you missed the programme you couldn't really understand their intention...
Câu 16: Read the text and choose the correct answer...
Câu 19: 1) I love London. I (probably / go) ............. there next year....
Câu 20: Rewrite the sentences:...
Câu 21: 1. I have bought two tickets. My wife and I ______ (see) a movie tonight....
Câu 22: 1, How much does it cost?...
Câu 23: Put the verbs in brackets into the correct form (gerund or infinitive)...
Câu 24: Give correct forms in the blanks:...
Câu 25: 1. Do you know _______ language is spoken in Kenya?...
Câu 26: 1. Did Mary this beautiful dress?...
Câu 27: Complete each of the following sentences with superlatives....
Câu 28: Complete each of the following sentences with comparatives or superlatives....
Câu 29: Change the sentences into the plural form....