Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 104)
Câu 15: 1, If you missed the programme you couldn't really understand their intention
Unless you ...............................................
2, I haven't been able to see them for over a year
It is ..............................................................
3, Someone has suggested abolishing income tax
It .............................................................
4, There was no precedent for the King's resignatio
Never ..............................................................
5, He was so tired that he fell asleep before the end of the film
He was too ....................................................
6, He failed to win the race
He didn't ....................................................
7, Nobody can deny that she has a beautiful voice
It ............................................................
8, The rent is S 60 per week
The flat ......................................................
9, He borrowed the money from the bank
The bank ..............................................................
10, It is not very expensive
It doesn't ...................................................................
Lời giải:
1. Unless you watched the programme, you couldn't really understand their intention.
Giải thích: Câu này sử dụng "unless" để diễn tả điều kiện ngược lại với "if." Nghĩa là nếu bạn không xem chương trình, bạn sẽ không hiểu được ý định của họ.
Dịch: "Nếu bạn không xem chương trình, bạn sẽ không thực sự hiểu được ý định của họ."
2. It is over a year since I last saw them.
Giải thích: Câu này diễn tả khoảng thời gian đã trôi qua kể từ lần cuối cùng gặp họ, sử dụng cấu trúc "It is...since."
Dịch: "Đã hơn một năm kể từ lần cuối tôi gặp họ."
3. It has been suggested that income tax should be abolished.
Giải thích: Câu này chuyển thành thể bị động, thể hiện rằng có ai đó đã đề xuất việc bãi bỏ thuế thu nhập.
Dịch: "Đã có đề xuất rằng thuế thu nhập nên được bãi bỏ."
4. Never before had there been a precedent for the King's resignation.
Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc đảo ngữ với "never before," nhấn mạnh rằng chưa từng có tiền lệ cho việc nhà vua từ chức.
Dịch: "Chưa bao giờ có tiền lệ cho việc nhà vua từ chức."
5. He was too tired to stay awake until the end of the film.
Giải thích: Câu này diễn tả rằng sự mệt mỏi của anh ấy đủ lớn để không thể thức cho đến cuối phim, sử dụng cấu trúc "too...to."
Dịch: "Anh ấy mệt quá để có thể thức cho đến cuối phim."
6. He didn’t manage to win the race.
Giải thích: Câu này thay đổi cách diễn đạt về việc không thành công trong việc giành chiến thắng.
Dịch: "Anh ấy đã không thể giành chiến thắng trong cuộc đua."
7. It is undeniable that she has a beautiful voice.
Giải thích: Câu này khẳng định một sự thật hiển nhiên rằng cô ấy có một giọng hát đẹp.
Dịch: "Không ai có thể phủ nhận rằng cô ấy có một giọng hát đẹp."
8. The flat costs $60 per week.
Giải thích: Câu này diễn tả giá thuê của căn hộ một cách rõ ràng hơn.
Dịch: "Căn hộ có giá thuê là 60 đô la mỗi tuần."
9. The bank lent him the money.
Giải thích: Câu này chuyển từ cấu trúc "borrowed" sang "lent" để thể hiện hành động cho vay.
Dịch: "Ngân hàng đã cho anh ấy vay tiền."
10. It doesn't cost much.
Giải thích: Câu này diễn tả một mức giá không cao, thể hiện sự hợp lý về chi phí.
Dịch: "Nó không tốn nhiều tiền."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 6: Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same...
Câu 7: 1/ I’d prefer a salad to a cooked meal....
Câu 8: Tìm lỗi sai và sửa lỗi...
Câu 9: Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank....
Câu 10: Read the following text and answer the questions by choosing the option A, B, C or D....
Câu 11: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu so sánh hơn với trạng từ...
Câu 12: Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện...
Câu 13: 21. If she ….. him, she would be very happy....
Câu 14: 1. If the earth suddenly (stop) ……. spinning we all (fly) ……. off it....
Câu 15: 1, If you missed the programme you couldn't really understand their intention...
Câu 16: Read the text and choose the correct answer...
Câu 19: 1) I love London. I (probably / go) ............. there next year....
Câu 20: Rewrite the sentences:...
Câu 21: 1. I have bought two tickets. My wife and I ______ (see) a movie tonight....
Câu 22: 1, How much does it cost?...
Câu 23: Put the verbs in brackets into the correct form (gerund or infinitive)...
Câu 24: Give correct forms in the blanks:...
Câu 25: 1. Do you know _______ language is spoken in Kenya?...
Câu 26: 1. Did Mary this beautiful dress?...
Câu 27: Complete each of the following sentences with superlatives....
Câu 28: Complete each of the following sentences with comparatives or superlatives....
Câu 29: Change the sentences into the plural form....