Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 104)
Câu 4: Rewrite:
1. I was very excited about going away. I couldn't sleep.
-> I was so _________
2. The road is so narrow that it's difficult for two cars to pass each other.
-> It is _______
3. The weather was so warm that I didn't need a coat.
-> It was __________
4. His feet are so big that he has difficulty finding shoes to fit him.
-> He has got ______
Lời giải:
1. I was so excited about going away that I couldn't sleep.
Cấu trúc "so...that" được sử dụng để chỉ mức độ hoặc cường độ của một trạng thái. "So excited" diễn tả mức độ phấn khích cao, và "that I couldn't sleep" là kết quả của trạng thái đó.
Dịch: Tôi đã rất phấn khích khi đi xa đến nỗi không thể ngủ được
2. It is so narrow that it's difficult for two cars to pass each other.
Câu này sử dụng "so...that" để miêu tả mức độ hẹp của con đường. "So narrow" nhấn mạnh rằng độ hẹp của con đường đến mức gây khó khăn cho việc hai chiếc xe đi qua nhau.
Dịch: Nó hẹp đến nỗi khó cho hai chiếc xe đi qua nhau.
3. It was so warm that I didn't need a coat.
Câu này cũng sử dụng cấu trúc "so...that" để nhấn mạnh rằng thời tiết ấm đến mức không cần mặc áo khoác.
Dịch: Thời tiết ấm đến nỗi tôi không cần mặc áo khoác
4. He has got such big feet that he has difficulty finding shoes to fit him
Câu này sử dụng "such...that" để diễn tả kích thước của bàn chân. "Such big feet" nhấn mạnh rằng bàn chân lớn đến mức gây khó khăn cho việc tìm giày vừa.
Dịch: Anh ấy có bàn chân lớn đến nỗi gặp khó khăn khi tìm giày vừa
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 6: Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same...
Câu 7: 1/ I’d prefer a salad to a cooked meal....
Câu 8: Tìm lỗi sai và sửa lỗi...
Câu 9: Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank....
Câu 10: Read the following text and answer the questions by choosing the option A, B, C or D....
Câu 11: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu so sánh hơn với trạng từ...
Câu 12: Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện...
Câu 13: 21. If she ….. him, she would be very happy....
Câu 14: 1. If the earth suddenly (stop) ……. spinning we all (fly) ……. off it....
Câu 15: 1, If you missed the programme you couldn't really understand their intention...
Câu 16: Read the text and choose the correct answer...
Câu 19: 1) I love London. I (probably / go) ............. there next year....
Câu 20: Rewrite the sentences:...
Câu 21: 1. I have bought two tickets. My wife and I ______ (see) a movie tonight....
Câu 22: 1, How much does it cost?...
Câu 23: Put the verbs in brackets into the correct form (gerund or infinitive)...
Câu 24: Give correct forms in the blanks:...
Câu 25: 1. Do you know _______ language is spoken in Kenya?...
Câu 26: 1. Did Mary this beautiful dress?...
Câu 27: Complete each of the following sentences with superlatives....
Câu 28: Complete each of the following sentences with comparatives or superlatives....
Câu 29: Change the sentences into the plural form....
Xem thêm các nội dung khác: