I love London. I (probably  / go) ............. there next year

61

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 104)

Câu 19: 1) I love London. I (probably  / go) ............. there next year.

2) What (wear / you) ................ at the party tonight?

3) I haven't made up my mind yet. But I think I (find) ................ something nice in my mom'wardrobe.

4) I completely forget about this. Give me a moment. I (do) ............... it now.

5) Tonight, I (stay) ................. at home . I've rented a video.

6) If you have any problem. I (help) .................. you.

7) I promise that I (not / come ) ................... late.

8) Look at those clouds. It (rain) ................. now.

9) I have bought two tickets . My wife and I .......... (see) a movie tonight

10) Mary thinks Peter ................ (get) the job.

Lời giải:

1. Câu: I love London. I will probably go there next year.

Giải thích: Sử dụng "will" để diễn tả một dự đoán về tương lai.

Dịch: "Tôi yêu London. Tôi có thể sẽ đi đến đó vào năm tới."

2.  Câu: What are you wearing at the party tonight?

Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để hỏi về trang phục tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Dịch: "Bạn sẽ mặc gì trong bữa tiệc tối nay?"

3. Câu: I haven't made up my mind yet. But I think I will find something nice in my mom's wardrobe.

Giải thích: "Will find" thể hiện dự đoán về việc tìm kiếm trong tương lai.

Dịch: "Tôi vẫn chưa quyết định. Nhưng tôi nghĩ tôi sẽ tìm được một cái gì đó đẹp trong tủ quần áo của mẹ tôi."

4. Câu: I completely forgot about this. Give me a moment. I will do it now.

Giải thích: "Will do" thể hiện quyết định ngay lập tức để thực hiện một hành động.

Dịch: "Tôi đã hoàn toàn quên về điều này. Cho tôi một chút thời gian. Tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ."

5. Câu: Tonight, I am staying at home. I've rented a video.

Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về kế hoạch trong tương lai đã được sắp xếp.

Dịch: "Tối nay, tôi sẽ ở nhà. Tôi đã thuê một video."

6. Câu: If you have any problem, I will help you.

Giải thích: "Will help" diễn tả ý định sẵn sàng giúp đỡ trong tương lai.

Dịch: "Nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì, tôi sẽ giúp bạn."

7. Câu: I promise that I will not come late.

Giải thích: "Will not come" thể hiện cam kết không đến muộn.

Dịch: "Tôi hứa rằng tôi sẽ không đến muộn."

8. Câu: Look at those clouds. It is raining now.

Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về một sự việc đang xảy ra ngay lúc nói.

Dịch: "Nhìn vào những đám mây đó. Bây giờ đang mưa."

9.  Câu: I have bought two tickets. My wife and I are going to see a movie tonight.

Giải thích: "Are going to see" thể hiện kế hoạch trong tương lai đã được lên lịch.

Dịch: "Tôi đã mua hai vé. Vợ tôi và tôi sẽ đi xem một bộ phim tối nay."

10.  Câu: Mary thinks Peter will get the job.

Giải thích: "Will get" thể hiện dự đoán về tương lai dựa trên ý kiến của Mary.

Dịch: "Mary nghĩ rằng Peter sẽ nhận được công việc."

 

Đánh giá

0

0 đánh giá