Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 104)
Câu 11: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu so sánh hơn với trạng từ
1, I/play/tennis/badly/Tom.
=> ________________________________
2, The Australia athlete/run/slowly/the Korean athlete.
=> ________________________________
3, Cats/walk/quietly/dogs.
=> ________________________________
4, James/reply/swiftly/Peter.
=> ________________________________
5, The tiger/hunt/rerociously/the wolf.
=> ________________________________
6, Your idea/work/well/mine.
=> ________________________________
7, I/eat/vegetables/often/I/used/to.
=> ________________________________
8, Today/you/perform/badly/yesterday.
=> ________________________________
Lời giải:
1. I play tennis worse than Tom.
Badly là một trạng từ bất quy tắc, do đó không tuân theo quy tắc thêm "-er" hay dùng "more" mà chuyển sang "worse".
Cấu trúc: [Chủ ngữ + động từ + trạng từ ở dạng so sánh hơn + than + đối tượng so sánh].
Dịch: Tôi chơi tennis tệ hơn Tom.
2. The Australian athlete runs more slowly than the Korean athlete.
Trạng từ "slowly" có hai âm tiết, nên không thể thêm "-er" vào cuối mà phải sử dụng "more" để tạo so sánh hơn.
Khi so sánh tốc độ chạy của hai vận động viên, dùng "more slowly" (chậm hơn).
Cấu trúc: [Chủ ngữ + động từ + more + trạng từ + than + đối tượng so sánh].
Dịch: Vận động viên người Úc chạy chậm hơn vận động viên người Hàn Quốc.
3. Cats walk more quietly than dogs.
"Quietly" có hai âm tiết, do đó cần dùng "more" để tạo dạng so sánh hơn.
Khi so sánh cách di chuyển của mèo và chó, dùng "more quietly" (yên lặng hơn).
Cấu trúc: [Chủ ngữ + động từ + more + trạng từ + than + đối tượng so sánh].
Dịch: Mèo đi nhẹ nhàng hơn chó.
4. James replies more swiftly than Peter.
"Swiftly" có hai âm tiết, nên cũng sử dụng "more" để tạo dạng so sánh hơn.
So sánh tốc độ trả lời của James và Peter, "more swiftly" (nhanh chóng hơn).
Cấu trúc: [Chủ ngữ + động từ + more + trạng từ + than + đối tượng so sánh].
Dịch: James trả lời nhanh chóng hơn Peter.
5. The tiger hunts more ferociously than the wolf.
"Ferociously" có nhiều âm tiết, nên cần dùng "more" để tạo so sánh hơn.
Khi so sánh cách săn mồi của hổ và sói, dùng "more ferociously" (dữ dội hơn).
Cấu trúc: [Chủ ngữ + động từ + more + trạng từ + than + đối tượng so sánh].
Dịch: Con hổ săn mồi dữ dội hơn con sói.
6. Your idea works better than mine.
"Well" là trạng từ bất quy tắc, và ở dạng so sánh hơn, nó trở thành better (tốt hơn), không sử dụng "more".
So sánh hiệu quả giữa ý tưởng của bạn và của tôi, ta dùng "better".
Cấu trúc: [Chủ ngữ + động từ + trạng từ ở dạng so sánh hơn + than + đối tượng so sánh].
Dịch: Ý tưởng của bạn hoạt động hiệu quả hơn của tôi.
7. I eat vegetables more often than I used to.
"Often" có hai âm tiết nên dùng "more" để tạo so sánh hơn.
So sánh thói quen ăn rau hiện tại với trước đây, dùng "more often" (thường xuyên hơn).
Cấu trúc: [Chủ ngữ + động từ + more + trạng từ + than + đối tượng so sánh].
Dịch: Tôi ăn rau thường xuyên hơn trước đây.
8. Today you performed worse than yesterday.
"Badly" ở dạng so sánh hơn là worse (tệ hơn), đây là dạng bất quy tắc.
So sánh hiệu suất giữa hôm nay và hôm qua, ta dùng "worse".
Cấu trúc: [Chủ ngữ + động từ + trạng từ ở dạng so sánh hơn + than + đối tượng so sánh].
Dịch: Hôm nay bạn biểu diễn tệ hơn hôm qua.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 6: Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same...
Câu 7: 1/ I’d prefer a salad to a cooked meal....
Câu 8: Tìm lỗi sai và sửa lỗi...
Câu 9: Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank....
Câu 10: Read the following text and answer the questions by choosing the option A, B, C or D....
Câu 11: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu so sánh hơn với trạng từ...
Câu 12: Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện...
Câu 13: 21. If she ….. him, she would be very happy....
Câu 14: 1. If the earth suddenly (stop) ……. spinning we all (fly) ……. off it....
Câu 15: 1, If you missed the programme you couldn't really understand their intention...
Câu 16: Read the text and choose the correct answer...
Câu 19: 1) I love London. I (probably / go) ............. there next year....
Câu 20: Rewrite the sentences:...
Câu 21: 1. I have bought two tickets. My wife and I ______ (see) a movie tonight....
Câu 22: 1, How much does it cost?...
Câu 23: Put the verbs in brackets into the correct form (gerund or infinitive)...
Câu 24: Give correct forms in the blanks:...
Câu 25: 1. Do you know _______ language is spoken in Kenya?...
Câu 26: 1. Did Mary this beautiful dress?...
Câu 27: Complete each of the following sentences with superlatives....
Câu 28: Complete each of the following sentences with comparatives or superlatives....
Câu 29: Change the sentences into the plural form....