Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 104)
Câu 18: Tìm lỗi sai:
1. I will come to meet Mr. Pike and tell him about your problems if you didn‟t solve them yourself.
2. Sam will not graduate unless he doesn‟t pass all the tests.
3. If there isn‟t enough food, we couldn‟t continue our journey.
4. Unless you pour oil on water, it will float.
5.You have to take a taxi home if you want to leave now.
6. If anyone will phone, tell them I‟ll be back at 11:00.
7. We can hire a minibus if there will be enough people.
8. If someone came into the store, smile and say, “May I help you?”
9. If you try these cosmetics, you look five years younger.
10. If you do not understand what were written in the book, you could ask Mr. Pike.
Lời giải:
1. Lỗi: "didn’t solve" không phù hợp với thì.
didn't solve -> don't solve
Chỉnh sửa: "if you don’t solve them yourself."
Giải thích: Câu điều kiện loại 1 dùng thì hiện tại để diễn tả điều kiện tương lai.
Dịch: "Tôi sẽ đến gặp ông Pike và nói với ông ấy về vấn đề của bạn nếu bạn không tự giải quyết chúng."
2. Lỗi: "doesn’t pass" sử dụng sai cách.
doesn’t pass -> passes
Chỉnh sửa: "unless he passes all the tests."
Giải thích: "Unless" có nghĩa là "trừ khi," vì vậy phải dùng thì khẳng định.
Dịch: "Sam sẽ không tốt nghiệp trừ khi anh ấy vượt qua tất cả các bài kiểm tra."
3. Lỗi: "couldn’t" không phù hợp với ngữ cảnh.
couldn’t -> can't
Chỉnh sửa: "we can’t continue our journey."
Giải thích: Câu điều kiện loại 1 dùng thì hiện tại để chỉ khả năng tương lai.
Dịch: "Nếu không có đủ thức ăn, chúng tôi không thể tiếp tục hành trình."
4. will -> won't
Chỉnh sửa: "Unless you pour oil on water, it won't float."
Dịch: "Trừ khi bạn đổ dầu lên nước, nó sẽ không nổi."
5. have => will have
Dịch: "Bạn sẽ phải bắt taxi về nhà nếu bạn muốn rời đi bây giờ."
6. Lỗi: "will phone" không cần thiết.
will phone -> phones
Chỉnh sửa: "If anyone phones, tell them I’ll be back at 11:00."
Giải thích: Câu điều kiện loại 1 không cần "will" trong mệnh đề điều kiện.
Dịch: "Nếu ai đó gọi điện, hãy nói với họ rằng tôi sẽ trở lại lúc 11:00."
7. Lỗi: "there will be" không phù hợp về ngữ pháp.
there will be -> there are
Chỉnh sửa: "if there are enough people."
Giải thích: Câu điều kiện loại 1 dùng thì hiện tại đơn để diễn tả điều kiện xảy ra.
Dịch: "Chúng ta có thể thuê một chiếc xe buýt nhỏ nếu có đủ người."
8. Lỗi: "came" không phù hợp với ngữ cảnh hiện tại.
came -> comes
Chỉnh sửa: "If someone comes into the store, smile and say, 'May I help you?'"
Giải thích: Trong câu điều kiện loại 1, chúng ta dùng thì hiện tại đơn sau "if."
Dịch: "Nếu ai đó vào cửa hàng, hãy cười và nói, 'Tôi có thể giúp gì cho bạn?'"
9. Lỗi: "look" không phù hợp về thì.
look -> will look
Chỉnh sửa: "If you try these cosmetics, you will look five years younger."
Giải thích: Câu điều kiện loại 1 sử dụng "will" để chỉ tương lai.
Dịch: "Nếu bạn thử những sản phẩm mỹ phẩm này, bạn sẽ trông trẻ hơn năm tuổi."
10. Lỗi: "were written" không phù hợp với ngữ cảnh.
were written => is written
Chỉnh sửa: "If you do not understand what is written in the book, you could ask Mr. Pike."
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại để chỉ thông tin hiện có trong sách.
Dịch: "Nếu bạn không hiểu những gì được viết trong cuốn sách, bạn có thể hỏi ông Pike."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 6: Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same...
Câu 7: 1/ I’d prefer a salad to a cooked meal....
Câu 8: Tìm lỗi sai và sửa lỗi...
Câu 9: Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank....
Câu 10: Read the following text and answer the questions by choosing the option A, B, C or D....
Câu 11: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu so sánh hơn với trạng từ...
Câu 12: Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện...
Câu 13: 21. If she ….. him, she would be very happy....
Câu 14: 1. If the earth suddenly (stop) ……. spinning we all (fly) ……. off it....
Câu 15: 1, If you missed the programme you couldn't really understand their intention...
Câu 16: Read the text and choose the correct answer...
Câu 19: 1) I love London. I (probably / go) ............. there next year....
Câu 20: Rewrite the sentences:...
Câu 21: 1. I have bought two tickets. My wife and I ______ (see) a movie tonight....
Câu 22: 1, How much does it cost?...
Câu 23: Put the verbs in brackets into the correct form (gerund or infinitive)...
Câu 24: Give correct forms in the blanks:...
Câu 25: 1. Do you know _______ language is spoken in Kenya?...
Câu 26: 1. Did Mary this beautiful dress?...
Câu 27: Complete each of the following sentences with superlatives....
Câu 28: Complete each of the following sentences with comparatives or superlatives....
Câu 29: Change the sentences into the plural form....