Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 104)
Câu 25: 1. Do you know _______ language is spoken in Kenya?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
2. _______ is your blood type?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
3. _______ do you play tennis? For exercise.
A. Which
B. Who
C. What
D. Why
4. _______ can I buy some milk? At the supermarket
A. Which
B. Where
C. What
D. How
5. _______ much do you weigh?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
6. _______ hat is this? It's my brother’s.
A. Which
B. Who
C. What
D. Whose
7. _______ can I park my car? Over there.
A. Where
B. Who
C. What
D. How
8. _______ tall are you?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
9. _______ do you like your tea? I like it with cream and sugar.
A. Which
B. Who
C. What
D. How
10. _______ picture do you prefer, this one or that one?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
11. _______ is that woman? - I think she is a teacher.
A. Which
B. Who
C. What
D. How
12. _______ book is this? It’s mine.
A. Which
B. Who
C. What
D. Whose
13. _______ do you usually eat lunch? At noon.
A. Which
B. Who
C. What
D. When
14. _______ does your father work? At City Hall.
A. Which
B. Where
C. What
D. How
15. _______ usually gets up the earliest in your family?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
16. _______ do you think of this hotel? It’s pretty good.
A. Which
B. Who
C. What
D. How
17. _______ does your father work at that company? Because it’s near our house
A. Which
B. Why
C. What
D. How
18. _______ dances the best in your family?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
Lời giải:
1. Đáp án C
Do you know what language is spoken in Kenya?
Ngữ pháp: "What" được sử dụng để hỏi về loại hoặc dạng của một cái gì đó, trong trường hợp này là ngôn ngữ.
Dịch: Bạn có biết ngôn ngữ nào được nói ở Kenya không?
2. Đáp án C
What is your blood type?
Ngữ pháp: "What" dùng để hỏi về thông tin cụ thể, ở đây là loại nhóm máu.
Dịch: Nhóm máu của bạn là gì?
3. Đáp án D
Why do you play tennis? For exercise.
Ngữ pháp: "Why" được dùng để hỏi lý do hoặc nguyên nhân.
Dịch: Tại sao bạn chơi quần vợt? Để tập thể dục.
4. Đáp án B
Where can I buy some milk? At the supermarket.
Ngữ pháp: "Where" được dùng để hỏi về địa điểm.
Dịch: Tôi có thể mua sữa ở đâu? Ở siêu thị.
5. Đáp án D
How much do you weigh?
Ngữ pháp: "How" thường được sử dụng để hỏi về số lượng hoặc mức độ.
Dịch: Bạn nặng bao nhiêu?
6. Đáp án D
Whose hat is this? It's my brother’s.
Ngữ pháp: "Whose" được sử dụng để hỏi về sở hữu.
Dịch: Cái mũ này của ai? Nó là của em trai tôi.
7. Đáp án A
Where can I park my car? Over there.
Ngữ pháp: Tương tự như câu 4, "Where" hỏi về địa điểm.
Dịch: Tôi có thể đỗ xe ở đâu? Ở đằng kia.
8. Đáp án D
How tall are you?
Ngữ pháp: "How" được sử dụng để hỏi về kích thước hoặc mức độ, trong trường hợp này là chiều cao.
Dịch: Bạn cao bao nhiêu?
9. Đáp án D
How do you like your tea? I like it with cream and sugar.
Ngữ pháp: "How" hỏi về cách thức hoặc phương pháp.
Dịch: Bạn thích trà của mình như thế nào? Tôi thích nó với kem và đường.
10. Đáp án A
Which picture do you prefer, this one or that one?
Ngữ pháp: "Which" được dùng để chọn một trong hai hoặc nhiều lựa chọn.
Dịch: Bạn thích bức tranh nào hơn, cái này hay cái kia?
11. Đáp án B
Who is that woman? - I think she is a teacher.
Ngữ pháp: "Who" được sử dụng để hỏi về danh tính của người.
Dịch: Người phụ nữ đó là ai? - Tôi nghĩ cô ấy là một giáo viên.
12. Đáp án D
Whose book is this? It’s mine.
Ngữ pháp: "Whose" hỏi về sở hữu, trong trường hợp này là quyển sách.
Dịch: Quyển sách này của ai? Nó là của tôi.
13. Đáp án D
When do you usually eat lunch? At noon.
Ngữ pháp: "When" dùng để hỏi về thời gian.
Dịch: Khi nào bạn thường ăn trưa? Vào buổi trưa.
14. Đáp án B
Where does your father work? At City Hall.
Ngữ pháp: "Where" hỏi về địa điểm làm việc.
Dịch: Bố bạn làm việc ở đâu? Ở Tòa thị chính.
15. Đáp án B
Who usually gets up the earliest in your family?
Ngữ pháp: "Who" được sử dụng để hỏi về người trong gia đình.
Dịch: Ai thường dậy sớm nhất trong gia đình bạn?
16. Đáp án C
What do you think of this hotel? It’s pretty good.
Ngữ pháp: "What" dùng để hỏi về ý kiến hoặc cảm nhận.
Dịch: Bạn nghĩ gì về khách sạn này? Nó khá tốt.
17. Đáp án B
Why does your father work at that company? Because it’s near our house.
Ngữ pháp: "Why" được sử dụng để hỏi về lý do.
Dịch: Tại sao bố bạn làm việc ở công ty đó? Bởi vì nó gần nhà chúng tôi.
18. Đáp án B
Who dances the best in your family?
Ngữ pháp: "Who" hỏi về người có khả năng tốt nhất trong một hoạt động.
Dịch: Ai nhảy múa giỏi nhất trong gia đình bạn?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 6: Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same...
Câu 7: 1/ I’d prefer a salad to a cooked meal....
Câu 8: Tìm lỗi sai và sửa lỗi...
Câu 9: Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank....
Câu 10: Read the following text and answer the questions by choosing the option A, B, C or D....
Câu 11: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu so sánh hơn với trạng từ...
Câu 12: Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện...
Câu 13: 21. If she ….. him, she would be very happy....
Câu 14: 1. If the earth suddenly (stop) ……. spinning we all (fly) ……. off it....
Câu 15: 1, If you missed the programme you couldn't really understand their intention...
Câu 16: Read the text and choose the correct answer...
Câu 19: 1) I love London. I (probably / go) ............. there next year....
Câu 20: Rewrite the sentences:...
Câu 21: 1. I have bought two tickets. My wife and I ______ (see) a movie tonight....
Câu 22: 1, How much does it cost?...
Câu 23: Put the verbs in brackets into the correct form (gerund or infinitive)...
Câu 24: Give correct forms in the blanks:...
Câu 25: 1. Do you know _______ language is spoken in Kenya?...
Câu 26: 1. Did Mary this beautiful dress?...
Câu 27: Complete each of the following sentences with superlatives....
Câu 28: Complete each of the following sentences with comparatives or superlatives....
Câu 29: Change the sentences into the plural form....