Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 104)
Câu 22: 1, How much does it cost?
How much ..................................
2, What is the price of this tv?
How much .................................................
3, She cycles to shool
She ...........................................................
4, They don't eat that food
They never ..................................................
5, Minh is lan's brother
Lan .................................................................
6, None in my group is as strong as him
He .............................................................
7, What a beautiful house!
How ..............................................................
8, How old the school is!
What ............................................................
9, He intends to leam chinese
He is ..............................................................
10, They are going to repaint the wall
They intends ......................................................
Lời giải:
1. How much does it cost?
Đây là câu hỏi trực tiếp dùng để hỏi về giá của một món đồ nào đó. "How much" thường được sử dụng để hỏi về số lượng không đếm được, ở đây là "cost" (giá).
Dịch: Cái này giá bao nhiêu?
2. How much is this TV?
"What is the price of" có thể được thay thế bằng "How much is" để đơn giản hóa câu hỏi về giá. Cả hai đều hỏi về giá trị của TV.
Dịch: TV này giá bao nhiêu?
3. She rides her bike to school.
"Cycles" và "rides her bike" có thể sử dụng thay thế cho nhau, nhưng "rides her bike" thường được sử dụng nhiều hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Dịch: Cô ấy đi xe đạp đến trường.
4. They never eat that food.
Sử dụng "never" làm từ phủ định mạnh hơn so với "don't," diễn tả rằng họ không ăn món ăn đó ở bất kỳ thời điểm nào.
Dịch: Họ không bao giờ ăn món ăn đó.
5. Lan is Minh's sister.
Câu này đảo ngược quan hệ giữa Minh và Lan. "Is" giữ vai trò động từ liên kết để diễn tả mối quan hệ.
Dịch: Lan là chị gái của Minh.
6. He is stronger than anyone in my group.
Câu này sử dụng cấu trúc so sánh hơn ("stronger than") để diễn tả rằng anh ấy mạnh hơn bất kỳ ai trong nhóm. Đây là cách diễn đạt tương đương về độ mạnh.
Dịch: Anh ấy mạnh hơn bất kỳ ai trong nhóm tôi.
7. How beautiful a house it is!
"What a" và "How" đều có thể dùng để diễn đạt sự ngạc nhiên hoặc cảm xúc mạnh mẽ về một điều gì đó. Câu này thể hiện sự ngưỡng mộ đối với ngôi nhà.
Dịch: Ngôi nhà thật đẹp làm sao!
8. What an old school it is!
Tương tự như câu trước, "How old" có thể được thay thế bằng "What an old" để diễn tả sự ngạc nhiên về độ tuổi của trường.
Dịch: Trường này thật cũ!
9. He is going to learn Chinese.
"Intends to" diễn tả dự định, trong khi "is going to" thể hiện kế hoạch trong tương lai gần. Cả hai cách diễn đạt đều truyền đạt ý định học tiếng Trung.
Dịch: Anh ấy có ý định học tiếng Trung.
10. They intend to repaint the wall.
Câu này thay thế "are going to" bằng "intend to," cả hai đều thể hiện kế hoạch hoặc ý định làm gì trong tương lai.
Dịch: Họ có ý định sơn lại bức tường.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 6: Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same...
Câu 7: 1/ I’d prefer a salad to a cooked meal....
Câu 8: Tìm lỗi sai và sửa lỗi...
Câu 9: Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank....
Câu 10: Read the following text and answer the questions by choosing the option A, B, C or D....
Câu 11: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu so sánh hơn với trạng từ...
Câu 12: Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện...
Câu 13: 21. If she ….. him, she would be very happy....
Câu 14: 1. If the earth suddenly (stop) ……. spinning we all (fly) ……. off it....
Câu 15: 1, If you missed the programme you couldn't really understand their intention...
Câu 16: Read the text and choose the correct answer...
Câu 19: 1) I love London. I (probably / go) ............. there next year....
Câu 20: Rewrite the sentences:...
Câu 21: 1. I have bought two tickets. My wife and I ______ (see) a movie tonight....
Câu 22: 1, How much does it cost?...
Câu 23: Put the verbs in brackets into the correct form (gerund or infinitive)...
Câu 24: Give correct forms in the blanks:...
Câu 25: 1. Do you know _______ language is spoken in Kenya?...
Câu 26: 1. Did Mary this beautiful dress?...
Câu 27: Complete each of the following sentences with superlatives....
Câu 28: Complete each of the following sentences with comparatives or superlatives....
Câu 29: Change the sentences into the plural form....