(A) The Internet has become (B) so a convenient tool (C) that people can't live (D) without it

91

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 115)

Câu 34: Circle the mistake in each sentence. Then correct it.

(Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.)

1. (A) The Internet has become (B) so a convenient tool (C) that people can't live (D) without it.

2. My sister has never been (A) to Mexico, but she writes a blog (B) about it (C) on the Internet as (D) like she had spent a lot of time there.

3. There are (A) so many (B) adverts (C) in the local press (D) so I get really annoyed

4. Today it (A) does not take much time for news to reach (B) people around the world (C) as if it (D) used to take in the past.

Đáp án:

1. B

2. D

3. D

4. C

1. Đáp án B

Sửa: so => such

The Internet has become such a convenient tool that people can't live without it.

(Internet đã trở thành một công cụ tiện lợi đến mức mọi người không thể sống thiếu nó.)

Giải thích: Cấu trúc “S + V + such + a + adj + N + that + mệnh đề.” (…quá…đến nỗi mà…)

2. Đáp án D

Sửa: like => if

My sister has never been to Mexico, but she writes a blog about it on the Internet as if she had spent a lot of time there.

(Chị tôi chưa bao giờ đến Mexico nhưng chị ấy viết blog về nó trên Internet như thể chị ấy đã dành rất nhiều thời gian ở đó.)

Giải thích: Cấu trúc as if (như thể) dùng để diễn tả tình huống không có thật.

3. Đáp án D

Sửa: so => that

There are so many adverts in the local press that I get really annoyed.

(Có quá nhiều quảng cáo trên báo chí địa phương khiến tôi thực sự khó chịu.)

Giải thích: Cấu trúc “S + V + so + lượng từ + danh từ + THAT + mệnh đề.” (…quá…đến nỗi mà…)

4. Đáp án C

Sửa: as if => like

Today it does not take much time for news to reach people around the world like it used to take in the past.

(Ngày nay, không mất nhiều thời gian để tin tức đến được với mọi người trên khắp thế giới như trước đây.)

Giải thích: like (adv): như thể/ giống như

Đánh giá

0

0 đánh giá