Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 115)
Câu 34: Circle the mistake in each sentence. Then correct it.
(Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.)
1. (A) The Internet has become (B) so a convenient tool (C) that people can't live (D) without it.
2. My sister has never been (A) to Mexico, but she writes a blog (B) about it (C) on the Internet as (D) like she had spent a lot of time there.
3. There are (A) so many (B) adverts (C) in the local press (D) so I get really annoyed
4. Today it (A) does not take much time for news to reach (B) people around the world (C) as if it (D) used to take in the past.
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. D |
4. C |
1. Đáp án B
Sửa: so => such
The Internet has become such a convenient tool that people can't live without it.
(Internet đã trở thành một công cụ tiện lợi đến mức mọi người không thể sống thiếu nó.)
Giải thích: Cấu trúc “S + V + such + a + adj + N + that + mệnh đề.” (…quá…đến nỗi mà…)
2. Đáp án D
Sửa: like => if
My sister has never been to Mexico, but she writes a blog about it on the Internet as if she had spent a lot of time there.
(Chị tôi chưa bao giờ đến Mexico nhưng chị ấy viết blog về nó trên Internet như thể chị ấy đã dành rất nhiều thời gian ở đó.)
Giải thích: Cấu trúc as if (như thể) dùng để diễn tả tình huống không có thật.
3. Đáp án D
Sửa: so => that
There are so many adverts in the local press that I get really annoyed.
(Có quá nhiều quảng cáo trên báo chí địa phương khiến tôi thực sự khó chịu.)
Giải thích: Cấu trúc “S + V + so + lượng từ + danh từ + THAT + mệnh đề.” (…quá…đến nỗi mà…)
4. Đáp án C
Sửa: as if => like
Today it does not take much time for news to reach people around the world like it used to take in the past.
(Ngày nay, không mất nhiều thời gian để tin tức đến được với mọi người trên khắp thế giới như trước đây.)
Giải thích: like (adv): như thể/ giống như
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 9: Complete the sentences with words or a phrase from 1....
Câu 10: Complete the sentences using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Rewrite the sentences using active or passive causative....
Câu 12: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 13: Read the article again and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 14: Complete each of the following sentences with ONE word from the article....
Câu 19: Complete the sentences using the correct forms of the words in the box....
Câu 21: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 22: Find words in 1 with the following meanings....
Câu 23: Complete the following text using the correct forms of the words in 1....
Câu 24: Combine the sentences using suitable adverbial clauses....
Câu 26: Work in pairs. Read the first section of the article. Discuss the following questions....
Câu 27: Read the article again. Choose the correct answers....
Câu 28: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 29: Work in groups. Discuss these questions....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the questions....
Câu 33: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?...
Câu 34: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....