Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 115)
Câu 25: Work in pairs. Talk about a type of mass media you use in your everyday life, using adverbial clauses of manner and result.
(Làm việc theo cặp. Nói về một loại phương tiện truyền thông đại chúng mà bạn sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, sử dụng các mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức và kết quả.)
Example: (Ví dụ)
I like watching TV so much that I always have the TV on at home. There are so many interesting programmes to watch that it is sometimes impossible to watch them all. When I'm not home, I watch my favourite TV channels on my smartphone.
(Tôi thích xem TV đến mức tôi luôn bật TV ở nhà. Có rất nhiều chương trình thú vị để xem đến mức đôi khi không thể xem hết được. Khi tôi không ở nhà, tôi xem các kênh truyền hình yêu thích trên điện thoại thông minh của mình.)
Lời giải:
Cách 1:
I access so much information from the Internet that allows me to stay up-to-date on a vast range of topics. There is such a continuous flow of data available online that it can be overwhelming at times. Therefore, I have to analyze information efficiently to get reliable knowledge.
Dịch:
Tôi truy cập rất nhiều thông tin từ Internet, điều đó cho phép tôi luôn cập nhật về nhiều chủ đề khác nhau. Có một luồng dữ liệu trực tuyến liên tục đến mức đôi khi có thể khiến tôi choáng ngợp. Vì vậy, tôi phải phân tích thông tin một cách hiệu quả để có được kiến thức đáng tin cậy.)
Cách 2:
I use social media sites every day for news and entertainment. There is such a wide range of information and entertainment on social media sites that I often spend hours surfing them every day. I enjoy using them so much that sometimes my parents are worried about it. They say that there are too many harmful contents on these sites, but some adults are acting as if we did not know the differences between good and bad information online. I think teenagers can still use social media sites but they need to know how to evaluate information there.
Hướng dẫn dịch:
Tôi sử dụng các trang mạng xã hội hàng ngày để tìm tin tức và giải trí. Có rất nhiều thông tin và giải trí trên các trang truyền thông xã hội đến nỗi tôi thường dành hàng giờ để lướt chúng mỗi ngày. Tôi thích sử dụng chúng đến nỗi đôi khi bố mẹ tôi lo lắng về điều đó. Họ nói rằng có quá nhiều nội dung độc hại trên các trang này, nhưng một số người lớn lại hành động như thể chúng ta không biết sự khác biệt giữa thông tin tốt và xấu trên mạng. Tôi nghĩ thanh thiếu niên vẫn có thể sử dụng các trang mạng xã hội nhưng các em cần biết cách đánh giá thông tin trên đó.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 9: Complete the sentences with words or a phrase from 1....
Câu 10: Complete the sentences using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Rewrite the sentences using active or passive causative....
Câu 12: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 13: Read the article again and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 14: Complete each of the following sentences with ONE word from the article....
Câu 19: Complete the sentences using the correct forms of the words in the box....
Câu 21: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 22: Find words in 1 with the following meanings....
Câu 23: Complete the following text using the correct forms of the words in 1....
Câu 24: Combine the sentences using suitable adverbial clauses....
Câu 26: Work in pairs. Read the first section of the article. Discuss the following questions....
Câu 27: Read the article again. Choose the correct answers....
Câu 28: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 29: Work in groups. Discuss these questions....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the questions....
Câu 33: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?...
Câu 34: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....