Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 115)
Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase OPPOSITE in meaning to the underlined word.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ hoặc cụm từ TRÁI nghĩa với từ được gạch chân.)
1. The authorities are planning to expand the local airport and make it more modern.
A. widen
B. reduce
C. build up
D. shorten
2. Very few people can afford a home in city centres nowadays.
A. have enough money to buy
B. be able to buy
C. don't have enough money to buy
D. don't have any money to buy
3. Working as a researcher can be mentally challenging, but it is very interesting.
A. boring
B. simple
C. reliable
D. difficult
4. A lot of companies have cut down on staff, so the number of jobless people is getting higher and higher.
A. employed
B. unemployed
C. recruited
D. trained
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. B |
4. A |
Giải thích:
1. Đáp án B
The authorities are planning to expand the local airport and make it more modern.
A. widen: mở rộng
B. reduce: giảm
C. build up: xây dựng
D. shorten: rút ngắn
=> expand (v): mở rộng >< reduce (v): cắt giảm
2. Đáp án C
Very few people can afford a home in city centres nowadays.
A. have enough money to buy: có đủ tiền để mua
B. be able to buy: có thể mua được
C. don't have enough money to buy: không có đủ tiền để mua
D. don't have any money to buy: không có tiền để mua
=> afford (v): có khả năng chi trả >< don't have enough money to buy: không có đủ tiền để mua
3. Đáp án B
Working as a researcher can be mentally challenging, but it is very interesting.
A. boring: nhàm chán
B. simple: đơn giản
C. reliable: đáng tin cậy
D. difficult: khó khăn
=> challenging (adj): đầy thử thách >< simple (adj): đơn giản
4. Đáp án A
A lot of companies have cut down on staff, so the number of jobless people is getting higher and higher.
A. employed: có việc làm
B. unemployed: thất nghiệp
C. recruited: được tuyển dụng
D. trained: được đào tạo
=> jobless (adj): thất nghiệp >< employed (adj): có việc làm
Hướng dẫn dịch:
1. Chính quyền đang có kế hoạch mở rộng sân bay địa phương và làm cho nó hiện đại hơn.
2. Ngày nay rất ít người có đủ tiền mua nhà ở trung tâm thành phố.
3. Làm việc như một nhà nghiên cứu có thể khó khăn về mặt tinh thần nhưng lại rất thú vị.
4. Nhiều công ty cắt giảm nhân sự nên số người thất nghiệp ngày càng nhiều.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 9: Complete the sentences with words or a phrase from 1....
Câu 10: Complete the sentences using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Rewrite the sentences using active or passive causative....
Câu 12: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 13: Read the article again and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 14: Complete each of the following sentences with ONE word from the article....
Câu 19: Complete the sentences using the correct forms of the words in the box....
Câu 21: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 22: Find words in 1 with the following meanings....
Câu 23: Complete the following text using the correct forms of the words in 1....
Câu 24: Combine the sentences using suitable adverbial clauses....
Câu 26: Work in pairs. Read the first section of the article. Discuss the following questions....
Câu 27: Read the article again. Choose the correct answers....
Câu 28: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 29: Work in groups. Discuss these questions....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the questions....
Câu 33: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?...
Câu 34: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....